1. Nội dung câu hỏi
1. already/your uncle / arrive
=> Has your uncle already arrived
2. not/yet/I/call/her
=> ________________________________
3. ever/you/ be / to France
=> ________________________________
4. never/she/ forget / her homework
=> ________________________________
5. already /I/make/ dinner
=> ________________________________
6. yet they/eat/ anything
=> ________________________________
7. not ever / Dan / see / a Spanish movie
=> ________________________________
2. Phương pháp giải
Đặt các từ theo đúng thứ tự và viết câu hoặc câu hỏi ở thì hiện tại hoàn thành. Sử dụng các dạng viết tắt như I've, he's, và Haven't/Haven khi có thể.
3. Lời giải chi tiết
1. Has your uncle already arrived?
2. I haven't called her yet.
3. Have you ever been to France?
4. She hasn't ever forgotten her homework.
5. I have already made dinner.
6. Have they eaten anything yet?
6. Has Dan ever seen a Spanish movie?
Tạm dịch
1. Chú của bạn đã đến chưa?
2. Tôi vẫn chưa gọi cho cô ấy.
3. Bạn đã từng đến Pháp chưa?
4. Cô ấy chưa bao giờ quên bài tập về nhà.
5. Tôi đã làm bữa tối rồi.
6. Họ đã ăn gì chưa?
6. Dan đã bao giờ xem phim Tây Ban Nha chưa?
Unit 5: Technology
Chương 4. Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng Tám năm 1945)
Phần hai: Giáo dục pháp luật
Chương 2. Chương trình đơn giản
Bài 3: pH của dung dịch. Chuẩn độ acid - base
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11