1. Nội dung câu hỏi
1. have (a big party / a small party)
--> I'd rather have a big party than a small party.
2. eat (at home / in a restaurant)
3. invite (lots of people / a few close friends)
4. get (flowers / presents)
5. wear (nice clothes / jeans and a T-shirt)
2. Phương pháp giải
- Sử dụng 'Tôi muốn' để viết câu về những điều bạn muốn làm vào ngày sinh nhật của bạn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. have (a big party / a small party)
I'd rather have a big party than a small party.
2. eat (at home / in a restaurant)
I'd rather eat in a restaurant than at home on my birthday.
3. invite (lots of people / a few close friends)
I'd rather invite a few close friends than lots of people on my birthday.
4. get (flowers / presents)
I'd rather get presents than flowers on my birthday.
5. wear (nice clothes / jeans and a T-shirt)
I'd rather wear nice clothes than jeans and a T-shirt on my birthday.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 11
Chuyên đề 3. Vệ sinh an toàn thực phẩm
Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
Chủ đề 1: Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
Chủ đề 4. Dòng điện, mạch điện
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11