1. Nội dung câu hỏi
1. What did you eat for breakfast two days ago?
2. Where did you go yesterday?
3. What did you do last weekend?
4. What did you cook last week?
5. What time did you get up this morning?
2. Phương pháp giải
Trả lời các câu hỏi vào vở của bạn. Sử dụng thì quá khứ đơn và viết thành câu hoàn chỉnh.
1. Hai ngày trước bạn ăn gì vào bữa sáng?
2. Hôm qua bạn đã đi đâu?
3. Cuối tuần trước bạn đã làm gì?
4. Tuần trước bạn đã nấu món gì?
5. Sáng nay bạn dậy lúc mấy giờ?
3. Lời giải chi tiết
1. Two days ago, I had cereal and a banana for breakfast.
2. Yesterday, I went to the park with my friends.
3. Last weekend, I visited my grandparents and spent time with my family.
4. Last week, I cooked spaghetti with meat sauce for dinner.
5. This morning, I got up at 7:00 AM.
Tạm dịch:
1. Hai ngày trước, tôi ăn sáng bằng ngũ cốc và một quả chuối.
2. Hôm qua tôi đi công viên với bạn bè.
3. Cuối tuần trước, tôi đến thăm ông bà và dành thời gian cho gia đình.
4. Tuần trước, tôi nấu mì spaghetti sốt thịt cho bữa tối.
5. Sáng nay tôi dậy lúc 7 giờ sáng.
Chuyên đề 3. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư (4.0)
B
Chương 5. Mối quan hệ giữa các quá trình sinh lí trong cơ thể sinh vật và một số ngành nghề liên quan đến sinh học cơ thể
Unit 5: Vietnam and ASEAN
Review 4
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11