Đề bài
a) Tính: \({{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}};\,\,{{{{\left( { - 15} \right)}^3}} \over {125}}\)
b) So sánh: \({\left( {{3^3}} \right)^3}\) và \({3^{{3^3}}}\)
Lời giải chi tiết
\(a){{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}} = {{{{(2.3.4.5)}^3}} \over {{{120}^3}}} = {{{{120}^3}} \over {{{120}^3}}} = 1 ;\)
\({{{{( - 15)}^3}} \over {125}} = {{{{( - 15)}^3}} \over {{5^3}}} = {\left( {{{ - 15} \over 5}} \right)^3} = {( - 3)^3} = - 27\)
\(b){({3^3})^3} = {3^{3.3}} = {3^9}\) và \({3^{{3^3}}} = {3^{27}}\) . Mà 39 < 327. Vậy \({({3^3})^3} < {3^{{3^3}}}\)
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7