Đề bài
Tính :
a) \(\left( { - 5} \right).{{ - 4} \over 9}\)
b) \({7 \over {44}}.\left( { - 4} \right)\)
c) \({{ - 2} \over {11}}.0\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)( - 5).{{ - 4} \over 9} = {{ - 5.( - 4)} \over 9} = {{20} \over 9} \cr & b){7 \over {4.4}}.( - 4) = {{7.( - 4)} \over {44}} = {{7.( - 1)} \over {11}} = {{ - 7} \over {11}} \cr & c){{ - 2} \over {11}}.0 = {{ - 2.0} \over {11}} = {0 \over {11}} = 0 \cr} \)
Chương II - BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
CHƯƠNG III: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Vở thực hành Ngữ văn 6 - Tập 1
Chủ đề 1. EM VỚI NHÀ TRƯỜNG
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6