Đề bài
Điền vào chỗ chấm :
Bản đồ | Khoảng cách trên bản đồ | Khoảng cách thật | Tỉ lệ xích của bản đồ |
1 | 2 cm | 10 km | ……………… |
2 | 8 cm | … km | 1 : 500000 |
3 | … cm | 60 km | 1: 200000 |
4 | 5 cm | 200 m | …………….. |
Lời giải chi tiết
Bản đồ | Khoảng cách trên bản đồ | Khoảng cách thật | Tỉ lệ xích của bản đồ |
1 | 2 cm | 10 km | 1 : 500000 |
2 | 8 cm | 40 km | 1 : 500000 |
3 | 30 cm | 60 km | 1: 200000 |
4 | 5 cm | 200 m | 1 : 4000 |
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THÔNG DỤNG; TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
Tác giả - tác phẩm chung
CHƯƠNG 4 - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
SBT PHẦN ĐỊA LÍ - CTST
BÀI 8: TIẾT KIỆM
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6