Đề bài
1. Điền kết quả các phép cộng vào ô trống :
a | b | a + b |
4 | -7 |
|
-5 | 12 |
|
-25 | 72 |
|
49 | -51 |
|
-172 | 25 |
|
2. Tính :
a) \(\left( { - 25} \right) + 38\);
b) \(314 + \left( { - 202} \right)\).
Lời giải chi tiết
1.
a | b | a + b |
4 | -7 | -3 |
-5 | 12 | 7 |
-25 | 72 | 47 |
49 | -51 | -2 |
-172 | 25 | -147 |
2.
a) \((-25) + 38 = +(38-25)= +13\) (vì 38 > 25)
b) \(314 + (-202) = +(314 – 202) =+112\) (vì 314 > 202)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 6
CHƯƠNG 2. GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC
Chủ đề 3. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6
Unit 1: What's your favourite band?
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6