Đề bài
1. Điền vào chỗ trống :
a) \(0:a = ...\left( {a \ne 0} \right)\) ;
b) \(a:a = ...\left( {a \ne 0} \right)\) ;
c) \(a:1 = ...\)
2. Tìm \(x \in {\mathbb N}\), biết :
a) \(x.5 = 30\) ;
b) \(x:12 = 84\) ;
c) \(136:x = 8\).
Lời giải chi tiết
1.
a) \(0 : a = 0 (a ≠ 0)\)
b) \(a : a = 1 (a ≠ 0)\)
c) \(a : 1 = a\)
2.
a) \(x.5 = 30\)
\(x = 30 : 5\)
\(x = 6\)
b) \(x : 12 = 84\)
\( x = 84.12\)
\( x = 1008\)
c) \(136 : x = 8\)
\( x = 136 : 8\)
\( x = 17\)
CHƯƠNG IX: NĂNG LƯỢNG
Bài 4: Văn bản nghị luận
Unit 4: This is my family!
CHỦ ĐỀ 9: LỰC - SBT
Chương 7. Hình học trực quan. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
Ôn tập hè Toán Lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 6
SBT Toán - Cánh diều Lớp 6
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Cánh diều Lớp 6
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Vở thực hành Toán Lớp 6