Bài 1
1. Read the tips on dealing with exam stress. Which tips do you usually follow?
(Đọc các mẹo để đối phó với căng thẳng trong kỳ thi. Bạn thường làm theo những mẹo nào?)
Get rid of exam stress
(Thoát khỏi căng thẳng trong kỳ thi)
Create a revision schedule – and follow it!
(Tạo một lịch trình sửa đổi - và làm theo nó!)
Don't exhaust yourself - get enough sleep.
(Đừng vắt kiệt sức mình - hãy ngủ đủ giấc.)
Study in a group from time to time.
(Học nhóm theo thời gian.)
Stay positive - imagine yourself passing the exam.
(Hãy luôn lạc quan - hãy tưởng tượng bạn đã vượt qua kỳ thi.)
Take regular breaks - do things you enjoy.
(Nghỉ giải lao thường xuyên - làm những việc bạn thích.)
Remember, it's only an exam. You can keep practicing and do it better next time.
(Hãy nhớ rằng, nó chỉ là một kỳ thi. Bạn có thể tiếp tục luyện tập và làm tốt hơn vào lần sau.)
Lời giải chi tiết:
Create a revision schedule – and follow it!
(Tạo một lịch trình ôn tập - và làm theo nó!)
Don't exhaust yourself - get enough sleep.
(Đừng vắt kiệt sức mình - hãy ngủ đủ giấc.)
Stay positive - imagine yourself passing the exam.
(Hãy luôn lạc quan - hãy tưởng tượng bạn đã vượt qua kỳ thi.)
Take regular breaks - do things you enjoy.
(Nghỉ giải lao thường xuyên - làm những việc bạn thích.)
Bài 2
2. Listen to Grace and Tom talking about exams. Tick (✓) the tips in Exercise 1 that Grace mentions.
(Hãy nghe Grace và Tom nói về các kỳ thi. Đánh dấu (✓) các mẹo trong Bài tập 1 mà Grace đề cập.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Grace: Hi Tom. Are you coming out with us tonight?
Tom: Oh no I can't. I'm revising for exams. I need to learn fifty French verbs by heart tonight.
Grace: But the exams don't start until next month.
Tom: I know, but I get really nervous about exams. If I don't revise every night, I'll get stressed.
Grace: I don't know why you're so worried. You always get good marks in class.
Tom: I know, but that's different. In exams, I panic. And I really want to get good grades for my A levels.
I want to get into a good university.
Grace: Listen, you need to take it easy. If you continue like this, you'll get ill.
Tom: Well, what can I do?
Grace: Okay, first you need to make a revision timetable. If you make a timetable, you'll see that you have plenty of time to do everything.
Tom: Um, yeah, that's quite a good idea.
Grace: And I think you spend too much time alone - sometimes it's good to study with other people. Is it?
Tom: I'm not so sure. They might know more than I do!
Grace: You're so negative.
Tom: Well, it's okay for you, you don't get nervous.
Grace: Of course I get nervous. But I try to be positive. For example, before an exam, I imagine myself in
the exam - I know all the answers, and I pass the exam with the best marks.
Tom: Hm. It's true, I'm not very confident.
Grace: Also, you need to take breaks from time to time - go out and enjoy yourself. If you study all the
time, you'll get exhausted. So you're coming out with us tonight.
Tom: Oh, am I? Okay, but if I fail my exams, I'll blame you.
Tạm dịch:
Grace: Chào Tom. Bạn sẽ đi ra ngoài với chúng mình tối nay chứ?
Tom: Ồ không, mình không thể. Mình đang ôn tập cho kỳ thi. Mình cần học thuộc lòng năm mươi động từ tiếng Pháp tối nay.
Grace: Nhưng kỳ thi đến tháng sau mới bắt đầu mà.
Tom: Mình biết, nhưng tôi thực sự lo lắng về các kỳ thi. Nếu mình không ôn tập mỗi tối, mình sẽ bị căng thẳng.
Grace: Mình không biết tại sao bạn lại lo lắng như vậy. Bạn luôn đạt điểm cao trong lớp mà.
Tom: Mình biết, nhưng điều đó khác. Trong các kỳ thi, mình hoảng sợ. Và mình thực sự muốn đạt điểm cao cho trình độ A của mình. Tôi muốn vào một trường đại học tốt.
Grace: Nghe này, bạn cần bình tĩnh lại. Nếu bạn tiếp tục như thế này, bạn sẽ bị bệnh.
Tom: Chà, mình có thể làm gì đây?
Grace: Được rồi, trước tiên bạn cần lập thời gian biểu ôn tập. Nếu lập thời gian biểu, bạn sẽ thấy mình có nhiều thời gian để làm mọi việc.
Tom: Ừm, vâng, đó là một ý kiến hay.
Grace: Và mình nghĩ bạn dành quá nhiều thời gian ở một mình - đôi khi học với người khác cũng tốt. Hiểu không?
Tom: Mình không chắc lắm. Họ có thể biết nhiều hơn mình!
Grace: Bạn tiêu cực quá.
Tom: Chà, được thôi, bạn không lo lắng à.
Grace: Tất nhiên là mình cảm thấy lo lắng. Nhưng mình cố gắng lạc quan. Ví dụ, trước một kỳ thi, mình tưởng tượng mình đang ở kỳ thi - Mình biết tất cả các câu trả lời, và tôi vượt qua kỳ thi với số điểm cao nhất.
Tom: Hừm. Đúng là mình không tự tin lắm.
Grace: Ngoài ra, thỉnh thoảng bạn cũng cần nghỉ giải lao - ra ngoài và tận hưởng. Nếu bạn lúc nào cũng chỉ học bạn sẽ bị kiệt sức. Vì vậy, bạn sẽ đi ra ngoài với chúng mình tối nay nhé.
Tom: Ồ, mình sao? Được rồi, nhưng nếu mình trượt kỳ thi, mình sẽ đổ lỗi cho bạn đấy.
Lời giải chi tiết:
✓ Create a revision schedule – and follow it!
(Tạo một lịch trình sửa đổi - và làm theo nó!)
Don't exhaust yourself - get enough sleep.
(Đừng vắt kiệt sức mình - hãy ngủ đủ giấc.)
✓ Study in a group from time to time.
(Học nhóm theo thời gian.)
✓ Stay positive - imagine yourself passing the exam.
(Hãy luôn lạc quan - hãy tưởng tượng bạn đã vượt qua kỳ thi.)
✓ Take regular breaks - do things you enjoy.
(Nghỉ giải lao thường xuyên - làm những việc bạn thích.)
Remember, it's only an exam. You can keep practicing and do it better next time.
(Hãy nhớ rằng, nó chỉ là một kỳ thi. Bạn có thể tiếp tục luyện tập và làm tốt hơn vào lần sau.)
Bài 3
3. Read statements 1–6 in Exercise 4. Match the underlined words and phrases with the words and phrases in the box below.
(Đọc các câu 1–6 trong Bài tập 4. Nối các từ và cụm từ được gạch dưới với các từ và cụm từ trong khung bên dưới.)
alone | blame Grace | ||
enjoy himself | marks | ||
nervous | take it easy |
Lời giải chi tiết:
alone - 3. on his own (một mình)
enjoy himself - 5. have a good time (tận hưởng)
nervous - 4. stressed (lo lắng)
blame Grace - 6. say it’s Grace’s fault (đổ lỗi cho Grace)
marks - 1. grades (điểm số)
take it easy - 2. relax (hãy bình tĩnh)
Bài 4
4. Listen to the conversation again. Are statements 1-6 true (T) or false (F)?
(Nghe lại đoạn hội thoại. Câu 1-6 đúng (T) hay sai (F)?)
1. Tom doesn't usually get good grades at school.
2. Grace thinks Tom will get sick if he doesn't relax.
3. Grace thinks Tom should spend less time on his own.
4. Grace doesn't get stressed about exams.
5. Grace tells Tom to go out and have a good time.
6. Tom will say it's Grace's fault if he fails his exams.
Phương pháp giải:
Grace: Hi Tom. Are you coming out with us tonight?
Tom: Oh no I can't. I'm revising for exams. I need to learn fifty French verbs by heart tonight.
Grace: But the exams don't start until next month.
Tom: I know, but I get really nervous about exams. If I don't revise every night, I'll get stressed.
Grace: I don't know why you're so worried. You always get good marks in class.
Tom: I know, but that's different. In exams, I panic. And I really want to get good grades for my A levels.
I want to get into a good university.
Grace: Listen, you need to take it easy. If you continue like this, you'll get ill.
Tom: Well, what can I do?
Grace: Okay, first you need to make a revision timetable. If you make a timetable, you'll see that you have plenty of time to do everything.
Tom: Um, yeah, that's quite a good idea.
Grace: And I think you spend too much time alone - sometimes it's good to study with other people. Is it?
Tom: I'm not so sure. They might know more than I do!
Grace: You're so negative.
Tom: Well, it's okay for you, you don't get nervous.
Grace: Of course I get nervous. But I try to be positive. For example, before an exam, I imagine myself in the exam - I know all the answers, and I pass the exam with the best marks.
Tom: Hm. It's true, I'm not very confident.
Grace: Also, you need to take breaks from time to time - go out and enjoy yourself. If you study all the time, you'll get exhausted. So you're coming out with us tonight.
Tom: Oh, am I? Okay, but if I fail my exams, I'll blame you.
Lời giải chi tiết:
1. F | 2. T | 3. T |
4. F | 5. T | 6. T |
1. F
Tom doesn't usually get good grades at school.
(Tom thường không đạt điểm cao ở trường.)
Thông tin: I don't know why you're so worried. You always get good marks in class.
2. T
Grace thinks Tom will get sick if he doesn't relax.
(Grace cho rằng Tom sẽ bị ốm nếu anh ấy không thư giãn.)
Thông tin: Listen, you need to take it easy. If you continue like this, you'll get ill.
3. T
Grace thinks Tom should spend less time on his own.
(Grace cho rằng Tom nên dành ít thời gian hơn cho riêng mình.)
Thông tin: And I think you spend too much time alone - sometimes it's good to study with other people. Is it?
4. F
Grace doesn't get stressed about exams.
(Grace không bị căng thẳng về các kỳ thi.)
Thông tin: Of course I get nervous. But I try to be positive. For example, before an exam, I imagine myself in the exam - I know all the answers, and I pass the exam with the best marks.
5. T
Grace tells Tom to go out and have a good time.
(Grace bảo Tom hãy ra ngoài và có một khoảng thời gian vui vẻ.)
Thông tin: Also, you need to take breaks from time to time - go out and enjoy yourself. If you study all the time, you'll get exhausted. So you're coming out with us tonight.
6. T
Tom will say it's Grace's fault if he fails his exams.
(Tom sẽ nói rằng đó là lỗi của Grace nếu anh ấy trượt kỳ thi của mình.)
Thông tin: Oh, am I? Okay, but if I fail my exams, I'll blame you.
Bài 5
5. Work in pairs. Add other tips to get rid of exam stress to the list in Exercise 1.
(Làm việc theo cặp. Thêm các mẹo khác để thoát khỏi căng thẳng trong kỳ thi vào danh sách trong Bài tập 1.)
PRONUNCIATION FOCUS: SENTENCE STRESS
(TRỌNG TÂM PHÁT ÂM: TRỌNG ÂM CÂU)
In a sentence, the words that carry the most meaning are often stressed. The other words are often unstressed. Study the table below.
(Trong một câu, những từ mang nhiều nghĩa nhất thường được nhấn trọng âm. Các từ khác thường không được nhấn. Nghiên cứu bảng dưới đây.)
Stressed words | Unstressed words |
1. content words such as nouns (e.g., uniform, timetable, classmate) Verbs(e.g., convince, exhaust, practise, adjectives (e.g.,compulsory, regular,mixed), and adverbs((alone, usually, luckily) 2. question words (e.g.,why, how often, what,Who, Where) 3. negative auxiliaries (e.g., aren't, don't, isn't) | 1. pronouns (e.g., he, she, it) 2. conjunctions (e.g., and, but, so, or) 3. auxiliary verbs ( (e.g., can, may, will, should) 4. articles (e.g., a, an, the) 5. possessive adjectives (my, his, their,our) |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Từ được nhấn mạnh | Từ không được nhấn mạnh |
1. Các từ nội dung như danh từ (ví dụ: đồng phục, thời khóa biểu, bạn cùng lớp); động từ (ví dụ: thuyết phục, kiệt sức, luyện tập, tính từ (ví dụ: bắt buộc, thường xuyên, hỗn hợp) 2. Các từ để hỏi (Ví dụ: tại sao, bao lâu, cái gì, ai, ở đâu) 3. Trợ động từ dạng phủ định (ví dụ: không phải, không, không phải) | 1. Đại từ (ví dụ: anh ấy, cô ấy, nó) 2. Liên từ (ví dụ: và, nhưng, như vậy, hoặc) 3. Trợ động từ (ví dụ: có thể, có thể, sẽ, nên) 4. Các mạo từ (ví dụ: a, an, the) 5. Tính từ sở hữu (của tôi, của anh ấy, của họ, của chúng tôi) |
Bài 6
6. Listen and underline the stressed words in the following sentences. Then listen again and repeat.
(Nghe và gạch chân các từ được nhấn trọng âm trong các câu sau. Sau đó nghe lại và lặp lại.)
1. If there's an earthquake when children are outside, they must line up in the playground.
2. Students don't have to pay tuition fees to do a degree at university in Finland.
3. The curriculum includes academic subjects and non-academic subjects.
4. Why does Grace get stressed about exams?
Lời giải chi tiết:
1. If there's an earthquake when children are outside, they must line up in the playground.
(Nếu có động đất khi trẻ em ở ngoài, chúng phải xếp hàng trong sân chơi.)
2. Students don't have to pay tuition fees to do a degree at university in Finland.
(Sinh viên không phải trả học phí để lấy bằng đại học ở Phần Lan.)
3. The curriculum includes academic subjects and non-academic subjects.
(Chương trình học bao gồm các môn học học thuật và các môn học phi học thuật.)
4. Why does Grace get stressed about exams?
(Tại sao Grace bị căng thẳng về các kỳ thi?)
Chương 1. Sử dụng bản đồ
Bình Ngô đại cáo
Chủ đề 1. Mô tả chuyển động
Chủ đề 6. Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858)
Môn bóng đá - KNTT
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10