Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Cross the stream.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Mỗi người chơi đổ xúc xắc, ra số bao nhiêu thì đi bấy nhiêu bước. Đến ô nào thì phải trả lời được tên sự vật mang đặc điểm mà ô đó ghi. Người chơi sau nếu đi vào trúng ô chứa câu hỏi có nhiều đáp án thì không được đưa ra câu trả lời trùng với câu trả lời của người trước.
Nếu đi vào các ô "Miss a turn" thì người chơi sẽ bị mất lượt.
Ví dụ:
an animal eats insects (1 loài động vật ăn công trùng): lizard (thằn lằn)
not fast (không nhanh): turtle (con rùa)
3 places in the city (3 địa điểm trong thành phố): restaurant (nhà hàng), museum (bào tàng), train station (nhà ga)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
a. Người đàn ông ở thác nước.
b. Tớ đi du lịch tại bảo tàng bằng xe khách.
c. Tommy và bố mẹ của anh ấy đang ở rạp chiếu phim.
d. Họ đang ở sông.
e. Người phụ nữ đang làm việc trên cánh đồng.
3. Lời giải chi tiết
a. Yes | b. No | c. No | d. No | e. Yes |
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and complete the table.
2. Phương pháp giải
Nghe và hoàn thành bảng.
3. Lời giải chi tiết
a. dolphins | b. lizards | c. giraffes | d. tigers | e. spiders |
Bài nghe:
a. Many people are afraid of spiders. But I like them. What about you, Lucy?
Spiders are ugly and scary. I like dolphins because they are funny.
b. Rita, my sister, likes lizards. She doesn’t like cats because they’re noisy.
I didn't like lizards because they are dirty.
c. What animals does Tommy like? Monkey?
No, he likes giraffes because they are funny and cute.
d. Helen and I like crocodiles because they are strong. What about you Hugo?
I like tigers. A tiger is stronger than a crocodile.
e. What about her sister?
She’s frightened of spider. She likes cats.
Tạm dịch:
a. Nhiều người sợ nhện. Nhưng tớ thích chúng. Còn bạn thì sao, Lucy?
Nhện xấu xí và đáng sợ. Tớ thích cá heo vì chúng nhìn hài hước.
b. Rita, chị tôi, thích thằn lằn. Cô ấy không thích mèo vì mèo ồn ào.
Tớ không thích thằn lằn vì nó bẩn.
c. Tommy thích động vật nào? Khỉ à?
Không, anh ấy thích hươu cao cổ vì chúng nhìn hài hước và dễ thương.
d. Helen và tớ thích cá sấu vì chúng khỏe. Thế còn Hugo?
Tớ thích hổ. Hổ còn mạnh hơn cá sấu.
e. Còn em gái bạn thì sao?
Em ấy sợ nhện. Em thích mèo.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
Tạm dịch:
Grace và gia đình của cô ấy đến hòn đảo vào thứ 7 tuần trước. Buổi sáng, họ đã đến biển. Biển trông thật dài. Buổi chiều, trời có nắng, Họ đã đi thuyền. Có 1 bữa tiệc lớn vào buổi tối. Grace đã rất vui bởi vì có nhiều đồ ăn và nước uống.
a. Grace và gia đình của cô ấy đã ở đâu vào thứ 7 tuần trước?
b. Họ có ở trên thuyền vào buổi sáng không?
c. Thời tiết ở đó thế nào vào chiều thứ 7?
d. Có gì ở đó vào tối thứ 7?
e. Grace có vui không?
3. Lời giải chi tiết
a. On an island. (Ở trên đảo.)
b. No, they weren’t. (Họ không ở trên thuyền.)
c. The weather was sunny. (Trời nắng.)
d. A big party. (Một bữa tiệc lớn.)
e. Yes, she was. (Cô ấy có.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
a. Which is bigger, an elephant or a snake?
An elephant is bigger than a snake.
b. Which is weaker, a crocodile or a fish?
A fish is weaker than a crocodile.
c. Which is lighter, a lizard or a fly?
A fly is lighter than a lizard.
d. Which is faster, a sheep or a tiger?
A tiger is faster than a sheep.
Tạm dịch:
a. Con nào lớn hơn, con voi hay con rắn?
Con voi lớn hơn con rắn.
b. Con nào yếu hơn, con cá sấu hay con cá?
Con cá yếu hơn con cá sấu.
c. Con nào nhẹ hơn, con thằn lằn hay con ruồi?
Con ruồi nhẹ hơn con thằn lằn.
d. Con nào nhanh hơn, con cừu hay con hổ?
Con hổ nhanh hơn con cừu.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Make a story.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Vào cuối tuần, chúng tôi thường đi thăm ông của chúng tôi. Ông sống ở nông thôn.
HS thực hành trên lớp
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
Bài tập cuối tuần 7
Chủ đề 3: Đồng bằng Bắc Bộ
Bài 23. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
Học kỳ 2 - SBT Family and Friends 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4