Luyện tập 1
Bài 1: Nêu số và cách đọc số.
Phương pháp giải:
- Hàng thứ nhất, thứ hai, thứ ba: Dựa vào các số trăm, chục, đơn vị để viết số và đọc số tương ứng.
- Hàng thứ tư: Dựa vào cách đọc số để xác định số trăm, số chục, số đơn vị và viết số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số ?
Phương pháp giải:
Bước 1: Quan sát thông tin trên bảng của mỗi chú rùa.
Bước 2: Xác định chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị và viết số tương ứng vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
a) Số?
b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục và đơn vị.
Phương pháp giải:
a) Xác định chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi viết số có ba chữ số.
b) Viết các số đã cho thành tổng các trăm, chục, đơn vị theo ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
b) 385 = 300 + 80 + 5
538 = 500 + 30 + 8
444 = 400 + 40 + 4
307 = 300 + 7
640 = 600 + 40
Bài 4
Số ?
Phương pháp giải:
Số liền trước = Số đã cho – 1 đơn vịSố liền sau = Số đã cho + 1 đơn vị
Lời giải chi tiết:
Bài 5
a) Số?
Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.
Số liền trước của 19 là …., số liền sau của 19 là …
Ta có: 18, 19, …. là ba số liên tiếp; 20, 19, … là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ? để được ba số liên tiếp.
Phương pháp giải:
Số liền trước của một số thì bé hơn số đó một đơn vị.
Số liền sau của một số thì lớn hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số liền trước của 19 là 18, số liền sau của 19 là 20.
Ta có: 18, 19, 20 là ba số liên tiếp; 20, 19, 18 là ba số liên tiếp.
b)
Luyện tập 2
Bài 1
>, <, = ?
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính kết quả các phép tính
Bước 2: So sánh giá trị ở hai vế rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số?Phương pháp giải:
Đếm thêm 1 đơn vị (hoặc đếm lùi 1 đơn vị) rồi viết số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
Bước 1: So sánh các cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải.
Bước 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 315, 351, 513, 531
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 531, 513, 351, 315
Bài 4
Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.
Con lợn trắng cân nặng ? kg.
Con lợn đen cân nặng ? kg.
Con lợn khoang cân nặng ? kg.
Phương pháp giải:
Bước 1: So sánh cân nặng đã cho của ba con lợn.
Bước 2: Số lớn nhất là cân nặng của lợn trắng.
Bước 3: Số nhỏ nhất là cân nặng của lợn đen, còn lại là cân nặng của lợn khoang.
Lời giải chi tiết:
Ta có 99 kg < 101 kg < 110 kg
Biết lợn trắng nặng nhất nên:
Con lợn trắng cân nặng 110 kg.
Lợn đen nhẹ hơn lợn khoang nên lợn đen nặng nên:
Con lợn đen cân nặng 99 kg.
Con lợn khoang cân nặng 101 kg.
Học kì 2
Chủ đề 9. An toàn trong cuộc sống
Đề thi học kì 1
Unit 4: He's hero!
Unit 6: Where's Grandma?
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2