Câu hỏi 1
Nội dung câu hỏi:
Ở khổ thơ 1, bạn nhỏ hỏi mẹ điều gì? Mẹ trả lời thế nào? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng.
Phương pháp giải:
Đọc kĩ khổ thơ 1 để nhận xét về điều bạn nhỏ hỏi mẹ.
Lời giải chi tiết:
- Bạn nhỏ hỏi mẹ: a) Con tuổi gì?
- Mẹ trả lời: b) Tuổi con là tuổi Ngựa; tuổi Ngựa là tuổi đi, không yên một chỗ.
Câu hỏi 2
Nội dung câu hỏi:
Bạn nhỏ tưởng tượng “ngựa con” sẽ theo ngọn gió đi những đâu? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất:
a) Đi khắp vùng đất trung du.
b) Đi khắp vùng cao nguyên đất đỏ.
c) Đi đến những cánh rừng đại ngàn.
d) Đi khắp mọi miền trên đất nước.
Phương pháp giải:
Đọc kĩ bài đọc để chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng:
a) Đi khắp vùng đất trung du.
b) Đi khắp vùng cao nguyên đất đỏ.
c) Đi đến những cánh rừng đại ngàn.
Câu hỏi 3
Nội dung câu hỏi:
Theo em vì sao bạn nhỏ tưởng tượng mỗi vùng đất có một màu gió riêng? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) Vì mỗi vùng có một loại gió riêng.
b) Vì mỗi vùng có màu đất, màu cây cỏ riêng.
c) Vì mỗi vùng có một loại nắng riêng.
d) Vì mỗi vùng có hương thơm riêng.
Phương pháp giải:
Đọc kĩ bài đọc để chọn ý đúng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án b) Vì mỗi vùng có màu đất, màu cây cỏ riêng.
Câu hỏi 4
Nội dung câu hỏi:
Em thích những hình ảnh nào trong khổ thơ 3? Khoanh tròn chữ cái trước những ý em thích:
a) Một chú ngựa nhỏ hăm hở phi khắp muôn nơi.
b) Màu hoa mơ trắng lóa như trang giấy trắng chưa viết.
c) Mùi hương hoa huệ ngọt ngào tràn ngập không gian.
d) Gió và nắng xôn xao khắp cánh đồng hoa cúc dại.
Phương pháp giải:
Đọc kĩ khổ thơ 3 để chọn hình ảnh em thích.
Lời giải chi tiết:
Đáp án b), c), d)
Câu hỏi 5
Nội dung câu hỏi:
Hãy nêu cảm nghĩ của em về nhân vật bạn nhỏ trong bài thơ. Khoanh trò chữ cái trước những ý em thích:
a) Bạn nhỏ là một em bé rất thích đi đây đi đó để khám phá.
b) Bạn nhỏ là một em bé rất yêu thiên nhiên, đất nước.
c) Bạn nhỏ là một em bé rất yêu thương mẹ.
d) Bạn nhỏ là một em bé ham đi chơi hơn ở nhà.
Phương pháp giải:
Đọc kĩ bài thơ để nêu cảm nghĩ của em về nhân vật bạn nhỏ.
Lời giải chi tiết:
Đáp án a), b), c)
Chủ đề 3. Mái trường
Fluency Time! 2
Unit 3. What day is it today?
Unit 1: Weather and Clothes
Bài 5: Tiết kiệm thời giờ
SGK Tiếng Việt Lớp 4
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4