Bài 14: Phân loại thế giới sống
Bài 15: Khóa lưỡng phân
Bài 16: Virus và vi khuẩn
Bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật
Bài 18: Đa dạng nấm
Bài 19: Đa dạng thực vật
Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên
Bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật
Bài 22: Đa dạng động vật không xương sống
Bài 23: Đa dạng động vật có xương sống
Bài 24: Đa dạng sinh học
Bài 25: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên
Bài tập Chủ đề 8
Đề bài
Nêu đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Ruột khoang.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ngành Ruột khoang
- Đặc điểm: Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
- Đại diện: Thủy tức, sứa, hải quỳ, san hô.
- Nơi sống: Đa số ở biển, số ít ở nước ngọt.
- Vai trò: Làm thức ăn, cung cấp nơi ở cho động vật khác, tạo nhiều cảnh quan thiên nhiên độc đáo, một số ít gây hại.
Lời giải chi tiết
Đặc điểm ngành Ruột khoang là:
- Không có xương sống.
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn.
BÀI 2
Chủ đề 4: Oxygen và không khí
Bài 1: Lắng nghe lịch sử nước mình
BÀI 8
Chủ đề 4. RÈN LUYỆN BẢN THÂN
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra KHTN - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 6
SGK KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SGK KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
SBT KHTN - Cánh Diều Lớp 6
SBT KHTN - Chân trời sáng tạo Lớp 6
SBT KHTN - Kết nối tri thức Lớp 6
Vở thực hành Khoa học tự nhiên Lớp 6