1. Nội dung câu hỏi
Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
2. Phương pháp giải
Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn đến lớp đơn vị.
Trong số có 6 chữ số, các chữ số từ trái sang phải lần lượt là hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
3. Lời giải chi tiết
+ 172 938 đọc là: Một trăm bảy mươi hai nghìn chín trăm ba mươi tám.
Chữ số 3 trong số 172 938 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
+ 827 389 đọc là: Tám trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm tám mươi chín.
Chữ số 3 trong số 827 389 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
+ 163 222 đọc là: Một trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm hai mươi hai.
Chữ số 3 trong số 163 222 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
+ 390 227 đọc là: Ba trăm chín mươi nghìn hai trăm hai mươi bảy.
Chữ số 3 trong số 390 227 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
+ 862 003 đọc là: Tám trăm sáu mươi hai nghìn không trăm linh ba.
Chữ số 3 trong số 862 003 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Chủ đề 1. Trường em xanh, sạch, đẹp
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
CHỦ ĐỀ 1 : KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Unit 17: How much is the T-shirt?
VBT Toán 4 - Cánh Diều tập 2
SGK Toán Lớp 4
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4