1. Nội dung câu hỏi
Tìm trong phần thân bài của bài văn “Đàn chim gáy”:
2. Phương pháp giải
Em đọc bài đọc để hoàn thành bài tập.
3. Lời giải chi tiết
- Từ ngữ tả hình dáng:
+ Đôi mắt: nâu, ngơ ngác.
+ Cái bụng: mịn mượt.
+ Cổ: cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.
- Từ ngữ tả họa động hoặc thói quen:
+ Sáng sớm: sà xuống, đuôi lái lượn xòe, đủng đỉnh gáy, thủng thỉnh bước.
+ Ăn: tha thẩn, nhặt nhạnh, cặm cụi.
Project 1
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Bài 17. Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước
Unit 20: What are you going to do this summer?
Chủ đề 4: Duyên hải miền Trung
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Vở bài tập Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4