Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Ôn tập chương III – Góc với đường tròn
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 9
Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Bài 3. Hình cầu. Diện tích hình cầu và thể tích hình cầu
Ôn tập chương IV – Hình trụ - Hình nón – Hình cầu
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hình học 9
Đề bài
Quan sát hình 77 và điền số thích hợp vào các chỗ trống:
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: (....)(cm).
- Diện tích hình chữ nhật
(....) . (....) = (....) (cm2).
- Diện tích một đáy của hình trụ
(....) . 5 . 5 = (....) (cm2).
- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ
(....) + (....) . 2 = (....) (cm2).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+ Sử dụng công thức chu vi đường tròn bán kính \(R\) bằng \( 2 \pi R.\)
+ Diện tích hình chữ nhật bằng tích chiều dài với chiều rộng.
Lời giải chi tiết
- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng: \(10\pi \) (cm).
- Diện tích hình chữ nhật : \(10.10\pi = 100\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
- Diện tích một đáy của hình trụ: \(\pi .5.5 = 25\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
- Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ:
\(100\pi + 25\pi .2 = 150\pi \,\,\left( {c{m^2}} \right)\)
Đề thi vào 10 môn Toán Vĩnh Phúc
Đề thi vào 10 môn Toán Quảng Bình
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
Bài 17