Câu 1
Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Từ sơ đồ lắp đặt, dự trù vật liệu, thiết bị và lựa chon dụng cụ vào bảng sau:
Lời giải chi tiết:
TT | Tên dụng cụ, vật liệu và thiết bị | Số lượng | Yêu cầu kĩ thuật |
1 | Kìm điện | 1 | Có vỏ cách điện |
2 | Kìm tuốt dây | 1 | Có vỏ cách điện |
3 | Khoan điện (hoặc khoan tay) | 1 | Sử dụng tốt |
4 | Tua vít | 1 | Sử dụng tốt |
5 | Bút thử điện | 1 | Hoạt dộng tốt |
6 | Dao nhỏ | 1 | Cắt được dây điện |
7 | Thước kẻ | 1 | Hiện rõ vạch cm |
8 | Bút chì | 1 | Sử dụng tốt |
9 | Bảng điện | 1 | Sử dụng tốt |
10 | Công tắc 2 cực | 1 | Hoạt động tốt |
11 | Cầu chì | 1 | Hoạt động tốt |
12 | Bóng đèn | 2 | Hoạt động tốt |
13 | Đui đèn | 2 | Hoạt động tốt |
14 | Dây dẫn | 2m | Hoạt động tốt |
15 | Phụ kiện đi dây | 1 | Hoạt động tốt |
16 | Băng cách điện | 1 cuộn | Sử dụng tốt |
17 | Giấy ráp | 1 tờ | Sử dụng tốt |
PHẦN II: ĐIỆN TỪ HỌC
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
Đề thi vào 10 môn Toán Thành phố Hồ Chí Minh
Bài 25. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)