1. Nội dung câu hỏi
Dựa vào tên một số gốc acid ở Bảng 9.1, hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Tên muối | Công thức hoá học |
Potassium carbonate | ? |
Iron(III) sulfate | ? |
? | CuCl2 |
Ammonium nitrate | ? |
? | CH3COONa |
Calcium phosphate | ? |
2. Phương pháp giải
Hoàn thành bảng
3. Lời giải chi tiết
Tên muối | Công thức hoá học |
Potassium carbonate | K2CO3 |
Iron(III) sulfate | Fe2(SO4)3 |
Copper(II) chloride | CuCl2 |
Ammonium nitrate | NH4NO3 |
Sodium acetate | CH3COONa |
Calcium phosphate | Ca3(PO4)2 |
Phần 1: Chất và sự biến đổi chất
Unit 6: What Will Earth Be Like in the Future?
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 9
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh Diều
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Tổng hợp Lí thuyết Khoa học tự nhiên 8
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống