1. Nội dung câu hỏi
Hãy chọn oxide và acid tương ứng, viết phương trình hoá học tạo ra các muối sau:
a) $\mathrm{CaCl}_2$.
b) $\mathrm{MgSO}_4$.
c) $\mathrm{FeCl}_2$.
d) $\mathrm{Fe}_2\left(\mathrm{SO}_4\right)_3$.
2. Phương pháp giải
Viết phương trình tạo acid từ oxide tương ứng
3. Lời giải chi tiết
a) $\mathrm{CaO}+2 \mathrm{HCl} \rightarrow \mathrm{CaCl}_2+\mathrm{H}_2 \mathrm{O}$
b) $\mathrm{MgO}+\mathrm{H}_2 \mathrm{SO}_4 \rightarrow \mathrm{MgSO}_4+\mathrm{H}_2 \mathrm{O}$
c) $\mathrm{FeO}+2 \mathrm{HCl} \rightarrow \mathrm{FeCl}_2+\mathrm{H}_2 \mathrm{O}$
d) $\mathrm{Fe}_2 \mathrm{O}_3+3 \mathrm{H}_2 \mathrm{SO}_4 \rightarrow \mathrm{Fe}_2\left(\mathrm{SO}_4\right)_3+3 \mathrm{H}_2 \mathrm{O}$.
Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
SGK Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
CHƯƠNG II. NHIỆT HỌC - VẬT LÍ 8
Chương 2: Một số hợp chất thông dụng
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Khoa học tự nhiên 8 - Cánh Diều
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Khoa học tự nhiên lớp 8
Tổng hợp Lí thuyết Khoa học tự nhiên 8
SBT Khoa học tự nhiên 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống