Trả lời câu hỏi - Luyện tập trang 19

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Câu hỏi 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1
Câu hỏi 2
Câu hỏi 3
Câu hỏi 4

Câu hỏi 1

Nội dung câu hỏi: 

Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:

gan dạ, anh hùng, anh dũng, hèn, hèn nhát, can đảm, nhát gan, can trường, nhút nhát, gan góc, bạo gan, quả cảm

a) Từ có nghĩa giống với dũng cảm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Phương pháp giải:

Đọc kĩ bài đọc để xếp vào nhóm thích hợp. 

 

Lời giải chi tiết:

a) Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm.

b) Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhút nhát, nhát gan.

Câu hỏi 2

Nội dung câu hỏi: 

Viết từ dũng cảm vào vị trí thích hợp ở trước hoặc sau mỗi từ ngữ dưới đây:

…………………tinh thần …………………

…………………hành động …………………

…………………xông lên …………………

…………………chiến sĩ …………………

…………………nhận khuyết điểm …………………

…………………cứu bạn …………………

…………………bảo vệ bạn …………………

…………………nói lên sự thật…………………

 

Phương pháp giải:

Đọc kĩ các từ để viết cho thích hợp.

 

Lời giải chi tiết:

tinh thần dũng cảm

hành động dũng cảm

dũng cảm xông lên

chiến sĩ dũng cảm

dũng cảm nhận khuyết điểm

dũng cảm cứu bạn

dũng cảm bảo vệ bạn

dũng cảm nói lên sự thật

Câu hỏi 3

Nội dung câu hỏi: 

Nối các thành ngữ với nghĩa phù hợp:

a) Gan vàng dạ sắt

 

1) nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể

b) To gan lớn mật

2) gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm

c) Dám nghĩ dám làm

3) mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh

d) Dám ăn dám nói

4) có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn

 

Phương pháp giải:

Đọc kĩ các thông tin để nối cho phù hợp.

 

Lời giải chi tiết:

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 19, 20 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều Tập 2

Câu hỏi 4

Nội dung câu hỏi: 

Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:

a) Viết câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

b) Viết câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

 

Phương pháp giải:

Gợi nhớ kiến thức để hoàn thành phần viết.

 

Lời giải chi tiết:

a) Viết câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.

-> Bạn Hoàng Anh lớp em là một bạn nam rất dũng cảm.

b) Viết câu với một thành ngữ ở bài tập 3.

-> Tuổi thanh niên là tuổi “dám nghĩ dám làm”

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi