Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng Căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I – Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Đại số 9
Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Bài 2. Hàm số bậc nhất
Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
Ôn tập chương II – Hàm số bậc nhất
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Đại số 9
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Đại số 9
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
Tìm: a) \(\sqrt {911} \) b) \(\sqrt {988} \)
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải chi tiết:
a) \(\sqrt {911} = \sqrt {9,11}. \sqrt {100} \)\( \approx 3,018 .10 = 30,18\)
b) \(\sqrt {988} = \sqrt {9,88} . \sqrt {100} \)\( \approx 3,143 .10 = 31,43\)
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình: \(x^2=0,3982\)
Phương pháp giải:
Dùng bảng căn bậc hai
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}
{x^2} = 0,3982\\
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt {0,3982} \\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \approx 0,631\\
x \approx - 0,631
\end{array} \right.
\end{array}\)
Tải 30 đề thi học kì 1 của các trường Toán 9
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
Bài 2
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG