/

/

Đại học Đà Nẵng: Thông tin tuyển sinh các cơ sở đào tạo thành viên 2023!

Admin FQA

06/02/2023, 16:05

382

Đại Học Đà Nẵng - Cơ sở đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành tại thành phố Đà Nẵng. Đại học Đà Nẵng tập trung vào các lĩnh vực như khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kỹ thuật và nghệ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh. Nó cũng có một số trung tâm nghiên cứu và hợp tác quốc tế với các trường đại học trên thế giới.

Tại đây, có đến 6 trường thành viên và 7 đơn vị đào tạo trực thuộc. Thông tin tuyển sinh của từng cơ sở đào tạo tại đại học Đà Nẵng 2023 như thế nào? Tham khảo ngay bài chia sẻ dưới đây nhé!

Tọa lạc tại TP Đà Nẵng, một thành phố trẻ năng động với cơ sở hạ tầng và dịch vụ hoàn hảo, là trung tâm của cả nước và là cửa ngõ giao lưu quốc tế, ĐHĐN luôn thu hút nhiều sinh viên miền Trung và trên cả nước. 

Đại học Đà Nẵng - Một trường đại học đáng giá với một lịch sử phát triển mạnh mẽ

Đại học Đà Nẵng (tiếng Anh: The University of Danang) là một hệ thống các trường đại học tại Việt Nam, được thành lập vào ngày 4 tháng 4 năm 1994 theo nghị định số 32/CP của Chính phủ. 

Từ năm thành lập, Đại học Đà Nẵng đã phát triển mạnh mẽ về mặt kinh tế và khoa học, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghệ thông tin và khoa học môi trường. Trường cũng đã tạo ra nhiều sản phẩm khoa học và công nghệ đáng giá và có hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học và tổ chức trên thế giới.

Tính đến năm 2023, Đại học Đà Nẵng gồm: 06 trường ĐH thành viên (Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Kinh tế, Trường ĐH Sư phạm, Trường ĐH Ngoại ngữ, Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật và Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn) và 07 đơn vị đào tạo trực thuộc (Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum, Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh, Khoa Y Dược, Trung tâm Đào tạo Thường xuyên, Khoa Đào tạo Quốc tế, Khoa Giáo dục Thể chất và Khoa Giáo dục Quốc phòng và An ninh). 

Đại học Đà Nẵng tập trung vào các lĩnh vực như khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kỹ thuật và nghệ thuật, kinh tế và quản trị kinh doanh

Một số thông tin về trường:

  • Tên Tiếng Việt: Đại học Đà Nẵng
  • Tên Tiếng Anh: Da Nang University
  • Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
  • Điện thoại: (84-236) 3822041 - Fax: (84-236) 3823683
  • Email: webmaster@ac.udn.vn

Do trong trường có khá nhiều thành viên trực thuộc nên việc tìm kiếm thông tin tuyển sinh của nhiều bạn gặp khó khăn. Dưới đây, Admin sẽ tổng hợp lại các thông tin tuyển sinh của từng trường thành viên trực thuộc Đại học Đà Nẵng để giúp các em chắt lọc thông tin về trường một cách dễ dàng hơn nhé!

Trường Đại học Bách khoa: công bố tháng 1/2023; ngày 03/02

Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa - ĐHDN cơ bản sử dụng các hình thức tuyển sinh tương tự năm 2022. Điểm chuẩn của trường sẽ được công bố sau. 

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

1

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201

2

DDK

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

7480201A

3

DDK

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

7480201B

4

DDK

Kỹ thuật máy tính

7480106

5

DDK

Công nghệ sinh học

7420201

6

DDK

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

7420201A

7

DDK

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

7510105

8

DDK

Công nghệ chế tạo máy

7510202

9

DDK

Quản lý công nghiệp

7510601

10

DDK

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

7510701

11

DDK

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành:

- Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động;

- Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp;

- Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.

PFIEV

12

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

7520103A

13

DDK

Kỹ thuật Cơ điện tử

7520114

14

DDK

Kỹ thuật nhiệt

7520115

15

DDK

Kỹ thuật Tàu thủy

7520122

16

DDK

Kỹ thuật Điện

7520201

17

DDK

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

18

DDK

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

7520216

19

DDK

Kỹ thuật hóa học

7520301

20

DDK

Kỹ thuật môi trường

7520320

21

DDK

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

22

DDK

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

7520103B

23

DDK

Kỹ thuật ô tô

7520130

24

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

7905206

25

DDK

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

7905216

26

DDK

Công nghệ thực phẩm

7540101

27

DDK

Kiến trúc

7580101

28

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7580201

29

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

7580201A

30

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

7580201B

31

DDK

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

7580201C

32

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

33

DDK

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

34

DDK

Kinh tế xây dựng

7580301

35

DDK

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

36

DDK

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

 

Trường Đại học Kinh tế: công bố tháng 1/2023 

Năm 2023, Đại học Kinh tế sẽ có thêm chương trình đào tạo Ngành Marketing: "Chương trình Marketing số - Giảng dạy bằng tiếng Anh" 

Trong năm tuyển sinh 2023, thí sinh trúng tuyển vào ngành Marketing và đạt đủ yêu cầu về trình độ tiếng Anh sẽ được đăng ký vào “Chương trình Marketing số - Giảng dạy bằng tiếng Anh”. Chương trình này được dạy và học hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và an ninh). Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo và có đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng xét công nhận tốt nghiệp, cấp văn bằng và phụ lục văn bằng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trên Phụ lục văn bằng sẽ ghi rõ ngôn ngữ đào tạo là tiếng Anh. 

Phương thức tuyển sinh của trường sẽ giống với năm 2022. Các ngành và mã tuyển sinh như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

DDQ

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

2

DDQ

Marketing

7340115

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

3

DDQ

Kinh doanh quốc tế

7340120

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

4

DDQ

Kinh doanh thương mại

7340121

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

5

DDQ

Thương mại điện tử

7340122

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

6

DDQ

Tài chính - Ngân hàng

7340201

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

7

DDQ

Kế toán

7340301

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

8

DDQ

Kiểm toán

7340302

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

9

DDQ

Quản trị nhân lực

7340404

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

10

DDQ

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

13

DDQ

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

11

DDQ

Luật

7380101

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D96

12

DDQ

Luật kinh tế

7380107

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D96

14

DDQ

Kinh tế

7310101

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

11.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

15

DDQ

Quản lý nhà nước

7310205

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D96

16

DDQ

Thống kê kinh tế

7310107

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

17

DDQ

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

18

DDQ

Quản trị khách sạn

7810201

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

19

DDQ

Công nghệ tài chính

7340205

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1.A00 
2.A01 
3.D01 
4.D90

20

DDQ

Chương trình cử nhân chính quy quốc tế

7340120QT

100

QT

Trường Đại học Sư phạm: công bố tháng 1/2023 

Năm 2023, trường tuyển sinh 51 ngành với mã đăng ký cụ thể như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

1

DDS

Hóa học

7440112

2

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

3

DDS

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

4

DDS

Vật lý kỹ thuật

7520401

5

DDS

Việt Nam học

7310630

6

DDS

Văn học

7229030

7

DDS

Lịch sử

7229010

8

DDS

Văn hóa học

7229040

9

DDS

Báo chí

7320101

10

DDS

Địa lý học

7310501

11

DDS

Công nghệ thông tin

7480201

12

DDS

Tâm lý học

7310401

13

DDS

Công tác xã hội

7760101

14

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

15

DDS

Hóa học

7440112

16

DDS

Công nghệ thông tin

7480201

17

DDS

Hóa học

7440112

18

DDS

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

19

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

20

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

21

DDS

Tâm lý học

7310401

22

DDS

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

23

DDS

Việt Nam học

7310630

24

DDS

Văn học

7229030

25

DDS

Văn hóa học

7229040

26

DDS

Tâm lý học

7310401

27

DDS

Báo chí

7320101

28

DDS

Lịch sử

7229010

29

DDS

Việt Nam học

7310630

30

DDS

Văn hóa học

7229040

31

DDS

Địa lý học

7310501

32

DDS

Công nghệ thông tin

7480201

33

DDS

Công tác xã hội

7760101

34

DDS

Tâm lý học

7310401

35

DDS

Tâm lý học

7310401

36

DDS

Công tác xã hội

7760101

37

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

38

DDS

Hóa học

7440112

39

DDS

Công nghệ thông tin

7480201

40

DDS

Vật lý kỹ thuật

7520401

41

DDS

Hóa học

7440112

42

DDS

Công nghệ sinh học

7420201

43

DDS

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

44

DDS

Vật lý kỹ thuật

7520401

45

DDS

Việt Nam học

7310630

46

DDS

Văn học

7229030

47

DDS

Lịch sử

7229010

48

DDS

Văn hóa học

7229040

49

DDS

Báo chí

7320101

50

DDS

Địa lí học

7310501

51

DDS

Công nghệ thông tin

7480201

- Các ngành có thi môn Năng khiếu (Giáo dục Mầm non; Giáo dục Thể chất và Sư phạm Âm nhạc): Thực hiện đăng ký và xét tuyển cùng với đợt chính thức theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Trường Đại học Ngoại ngữ: công bố tháng 1/2023

Năm 2023, Đại học Ngoại ngữ tuyển sinh 13 ngành với các hình thức tuyển sinh tương tự năm 2022. Bao gồm: 

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu

dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

đối với các thí sinh bằng điểm

1

DDF

Sư phạm tiếng Anh

7140231

23

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1. D01

Ưu tiên môn tiếng Anh

2

DDF

Sư phạm tiếng Pháp

7140233

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D03

2. D96

3. D78

 

3

DDF

Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

6

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D04

2. D96

3. D78

 

4

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201

473

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01

2. A01

3. D96

4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

5

DDF

Ngôn ngữ Nga

7220202

38

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D02

2. D96

3. D78

 

6

DDF

Ngôn ngữ Pháp

7220203

43

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D03

2. D96

3. D78

 

7

DDF

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

82

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2

2A. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2

2B. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D04

2A. D83

2B. D78

 

8

DDF

Ngôn ngữ Nhật

7220209

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2

1A. D01

1B. D06

 

9

DDF

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

49

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. DD2

2. D96

3. D78

 

10

DDF

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

13

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01

2. D15

3. D96

4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

11

DDF

Quốc tế học

7310601

59

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

2. Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2

3. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01

2. D09

3. D96

4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

12

DDF

Đông phương học

7310608

31

1A. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

1B. Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2

2. Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1A. D01

1B. D06

2. D96

3. D78

 

13

DDF

Ngôn ngữ Anh

7220201KT

14

1. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2

2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh*2

3. Toán + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

4. Ngữ văn + Khoa học xã hội + Tiếng Anh*2

1. D01

2. A01

3. D96

4. D78

Ưu tiên môn tiếng Anh

 

 

 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật: công bố tháng 1/2023 

 

 

Bổ sung danh sách các Trường nhận điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật để xét tuyển đối với ngành Công nghệ kỹ thuật kiến trúc:

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TỔ CHỨC THI MÔN VẼ MỸ THUẬT

STT

Tên trường

1

Đại học Kiến trúc Hà Nội

2

Đại học Xây dựng Hà Nội

3

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên

4

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

5

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

6

Đại học Xây dựng Miền Trung

7

Đại học Khoa học - Đại học Huế

8

Đại học Kiến trúc TP. HCM

9

Đại học Công nghệ TP. HCM

10

Đại học Tôn Đức Thắng

11

Đại học Văn Lang

12

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

13

Đại học Mỹ thuật TPHCM

Chỉ tiê

TTMã trườngTên ngành - Chuyên ngànhMã ĐKXTTổ hợp xét tuyểnMã tổ hợp xét tuyểnTiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
Tiêu chí phụ
đối với các thí sinh bằng điểm
1DSKSư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
71402141. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
2DSKCông nghệ thông tin74802011. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.Ưu tiên môn tiếng Anh
3DSKCông nghệ kỹ thuật xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
75101031. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
4DSKCông nghệ kỹ thuật giao thông
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
75101041. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
5DSKCông nghệ kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
75102011. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
6DSKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử75102031. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
7DSKCông nghệ kỹ thuật ô tô75102051. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
8DSKCông nghệ kỹ thuật nhiệt
(chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
75102061. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.Ưu tiên môn tiếng Anh
9DSKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử)
75103011. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.Ưu tiên môn tiếng Anh
10DSKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện)
75103011. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
11DSKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75103021. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán.Ưu tiên môn tiếng Anh
12DSKCông nghệ kỹ thuật điều khiển
và tự động hóa
75103031. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
13DSKKỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
75802101. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Vật lý + Ngữ văn
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. C01
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
14DSKCông nghệ kỹ thuật môi trường75104061. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
15DSKKỹ thuật thực phẩm
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
75401021. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
16DSKCông nghệ vật liệu
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
75104021. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn
1. A00
2. A01
3. B00
4. D01
Ưu tiên môn Toán. 
17DSKCông nghệ kỹ thuật kiến trúc75101011. Toán + Vật lý + Vẽ MT
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT
3. Toán + Vật lý + Hóa học
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh
1. V00
2. V01
3. A00
4. A01
Ưu tiên môn Toán. 

 

u và chi tiết về hình thức tuyển sinh các em có thể theo dõi trên website chính thức của trường. 

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn: công bố tháng 1/2023 

Năm 2023, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn sẽ có thêm ngành Trí tuệ nhân tạo. Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành TTNT có đủ năng lực làm việc tại các đơn vị, bộ phận chuyên về TTNT, các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp ứng dụng TTNT, đảm nhiệm các công việc chuyên sâu về TTNT trong các lĩnh vực:

  • Phân tích, trực quan và dự báo từ các dữ liệu nhỏ, lớn;
  • Xây dựng và phát triển các hệ thống, tiện ích thông minh;
  • Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe, giáo dục đào tạo;
  • Sản xuất thông minh;
  • Đô thị thông minh.

Mã ngành và tổ hợp xét tuyển của trường trong năm 2023 cụ thể như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

đối với các thí sinh bằng điểm

1

VKU

Quản trị kinh doanh

7340101

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Toán + Khoa học tự nhiên + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

3. D01

4. D90

Ưu tiên Toán

2

VKU

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

7340101EL

3

VKU

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

7340101ET

4

VKU

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

7340101EF

5

VKU

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

7340101IM

6

VKU

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số

7340101DM

7

VKU

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

7480108

8

VKU

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

7480108B

9

VKU

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư)

7480201NS

10

VKU

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

7480201

11

VKU

Công nghệ thông tin (cử nhân)

7480201B

12

VKU

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

7480201DT

13

VKU

Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)

7480201DA

14

VKU

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

7480107

 

 

 

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum: công bố tháng 1/2023 

 

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

1

DDP

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

3. Toán + Ngữ văn + Sinh học

4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. D01

3. B03

4. C00

2

DDP

Luật kinh tế

7380107

1.Toán + Vật lý + Hóa học

2.Toán + Địa lý + GDCD

3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. A09

3. D01

4. C00

3

DDP

Quản trị kinh doanh

7340101

1.Toán + Vật lý + Hóa học

2.Toán + Địa lý + GDCD

3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. A09

3. D01

4. C00

4

DDP

Kế toán

7340301

1.Toán + Vật lý + Hóa học

2.Toán + Địa lý + GDCD

3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. A09

3. D01

4. C00

5

DDP

Tài chính - Ngân hàng

7340201

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Địa lý + GDCD

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. A09

3. D01

4. C00

6

DDP

Quản lý nhà nước

7310205

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Địa lý + GDCD

3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

1. A00

2. A09

3. D01

4. C00

7

DDP

Công nghệ thông tin

7480201

1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

3. D07

4. D01

Sinh viên được học tiếng Nhật, Kỹ năng mềm miễn phí. 

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh: công bố tháng 1/2023 

Chương trình đào tạo mới tuyển năm 2023 sẽ có thêm ngành Công nghệ Vật liệu - Chuyên ngành Công nghệ Nano

 Phương thức tuyển sinh mới sẽ thêm 1 số nhóm xét tuyển trong phương thức TSR gồm:

  1. Thêm đối tượng là các thí sinh tham gia vòng chung kết cuộc thi Sáng tạo Khoa học Công nghệ U-invent qua các năm 2021, 2022, 2023 do Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh tổ chức (Nhóm 3)
  2. Thêm đối tượng là các thí sinh là Học sinh giỏi các năm học lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12
TTMã trườngTên ngành - Chuyên ngànhMã ĐKXTTổ hợp xét tuyểnMã tổ hợp xét tuyển
1DDVQuản trị và Kinh doanh Quốc tế73401241. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
2. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
3. Toán + Hoá học + Tiếng Anh
4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh
1. A01
2. D01
3. D07
4. D10
2DDVKhoa học và Kỹ thuật Máy tính74802041. Toán + Vật lí + Hóa học
2. Toán + Vật lí + Tiếng Anh
3. Toán + Tiếng Anh + Tin Học
4. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh
1. A00
2. A01
3. K01
4. D01
3DDVKhoa học Y sinh74202041. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
3. B00
4. B08
4DDVCông nghệ Vật liệu - CN Công nghệ Nano75104021. Toán + Vật lí + Hoá học
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh
3. Toán + Hóa học + Sinh học
4. Toán + Sinh học + Tiếng Anh
1. A00
2. D07
3. B00
4. B08

 

Khoa Y - Dược: công bố tháng 1/2023 

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ

đối với các thí sinh bằng điểm

1

DDY

Y khoa

7720101

1. Toán + Hóa học + Sinh học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B00

2. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

1. Toán + Hóa học + Sinh học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B00

2. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

1. Toán + Hóa học + Sinh học

2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B00

2. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

4

DDY

Dược học

7720201

1. Toán + Hóa học + Sinh học

2. Toán + Vật lý + Hóa học

3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. B00

2. A00

3. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Đối với phương thức tuyển thẳng, yêu cầu cụ thể như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

1

DDY

Y khoa

7720101

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

4

DDY

Dược học

7720201

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.

- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn

 

Hiện nay, Đại học Đà Nẵng cung cấp nhiều chương trình đào tạo cho sinh viên bao gồm cả bằng cử nhân và thạc sĩ. Trường cũng cung cấp các chương trình tiên tiến trong lĩnh vực nghiên cứu và đào tạo cho giảng viên và nhà nghiên cứu.

Đại học Đà Nẵng có một môi trường học tập tốt với các trung tâm thư viện, phòng thí nghiệm và các trung tâm nghiên cứu đạt tiêu chuẩn quốc tế. Trường cũng tập trung vào việc hỗ trợ sinh viên trong việc tìm kiếm việc làm và hợp tác kinh doanh. ĐHDN đang là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu.

Thông tin chi tiết về yêu cầu tuyển sinh, điểm chuẩn của từng trường Đại học thành viên, Admin sẽ cập nhập ở những bài viết sau. Hãy theo dõi Admin nhé!

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi