Công thức của thì hiện tại đơn
Giống như các thì khác trong Tiếng Anh, người học cần biết hình thức của động từ tương ứng với từng thì. Dưới đây là bảng công thức cho thì hiện tại đơn.
Cấu trúc | Ví dụ | ||
Thể khẳng định | S + V1 (s/es) S + am/is/are + complement (bổ ngữ) | She works in London. They are the most talented actresses in Vietnam. | |
Thể phủ định | S + do/does not + V1 S + am/is/are not + complement | We do not eat meat. They are not meat-eaters. | |
Thể nghi vấn | Câu hỏi Yes/No | Do/Does + S + V1? Am/Is/Are + S + complement? | Does he know that we will see him there? Am I pretty? |
Câu hỏi thông tin | Wh-word + do/does + S + V? * Wh-word + am/Is/Are + S + complement? | Where do you live? What is that thing? |
Chú thích bảng:
- V1: Động từ nguyên mẫu (hay còn gọi là Verb bare / Bare Infinitive)
- Complement: bổ ngữ (các (cụm) danh từ, tính từ, giới từ, có tác dụng bổ sung thông tin làm rõ chủ ngữ và động từ)
- Wh-word: Từ dùng để hỏi bắt đầu bằng Wh như what, who, when, why, where, how
* Những câu hỏi bắt đầu với Who thì thường không đi kèm trợ động từ (do/does)
- Who plays football at the weekend?
- Who works at Liverpool City Hospital?
Cách sử dụng của thì hiện tại đơn
Trước hết, xin được giới thiệu đến các bạn các cách dùng cơ bản của thì Hiện tại đơn:
Cách dùng | Ví dụ |
1) Sự kiện, hiện tượng, quy luật vĩnh viễn hoặc khó thay đổi, những sự vật nhìn chung là đúng | Giraffes have very long legs. They feed on acacia leaves. Birds don't sing at night. Do women live longer than men? |
2) Sự việc đúng ở thời điểm nói | I'm 22 years old. I work as an accountant. |
3) Thói quen, sở thích, quan điểm | She smokes cigars. She loves spaghetti. We support the feminist movement. |
Cách dùng khác (nhưng không kém phần quan trọng và độ phổ biến) của thì Hiện tại đơn:
4) Lịch trình cố định trong tương lai (như thời khóa biểu, giờ tàu khởi hành, thời gian bắt đầu vở kịch, …): The class starts at 8 am next Thursday; The train leaves at at 7.45 pm this evening.
5) Tường thuật trận đấu thể thao: Rooney has the ball, and he scores!
6) Tóm tắt sách, truyện, phim:
Harry Potter goes to Hogwarts School. He has two close friends, Hermione and…
Shakespeare's Hamlet is the Prince of Denmark. One night he sees his father's ghost. The ghost tells him he has been murdered…
7) Kể chuyện quá khứ (dù các sự kiện liên tiếp trong một câu chuyện đã diễn ra ở quá khứ, bạn vẫn có thể dùng thì hiện tại đơn sau khi đã dùng quá khứ đơn trong câu mở đầu - Điều này đặc biệt phổ biến ở văn nói)
I was walking down the street the other day when suddenly this man comes up to me and tells me he has lost his wallet and asks me to lend him some money. Well, he looks a bit dangerous so I'm not sure what to do and while we are standing there…
Trạng từ chỉ thời gian đi kèm
Trạng từ chỉ tần suất
* Bảng dưới đây chỉ mức độ thường xuyên của một hành động/sự việc, các trạng từ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
100% | 0% | |||||
always | usually/normally | often | sometimes | occasionally | hardly ever | never |
Một số ví dụ:
- They always hang out together.
- The Northern Lights are usually green.
- You normally see them best in September or March.
- It’s often cloudy.
Ngoài ra còn một số trạng từ chỉ thời gian khác như: every day/week/year, three times a year, twice a month, once in a lifetime, …
- Take the medicine three times a day.
- We usually go swimming twice a month.
- You see them once in a lifetime, if you travel.
Bài tập thì hiện tại đơn
Bài tập 1: Chia dạng đúng hiện tại đơn của từ trong ngoặc.
1. My grandparents always _______ (make) delicious meals, when we get there.
2. Tom ______ (not like eat) vegetables.
3. ________ Mills and Dave ________ (go) to work by bus every day?
4. My mother ________ (go) shopping every week.
5. ________ your parents ________ (agree) with your decision?
6. James ________ usually ________ (not water) the trees.
7. Where ________ that tall guy ________ (come) from?
8. They ________ (eat) dinner out once a week.
9. Where ________ your sister ________ (go) to university?
10. Who ________ (do) the cleaning in your house?
Bài tập 2: Từ các câu dưới đây, sử dụng thì hiện tại đơn, hãy viết dạng khẳng định, phủ định hoặc nghi vấn.
1. They often spend time together in the suburbs. (+)
2. Dogs don’t like playing with cats. (-)
3. My friend and I go to the cinema very often. (+)
4. My mother doesn’t want me to go out at late night. (-)
5. John and Jim are brothers and get along very well. (-)
Bài tập 3: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng.
1. I always gets up early to catch the bus to school. →
2. Marko’s parents is very friendly and supportive →
3. Sarah teach students in a local primary school. →
4. Our cats aren’t eat bones. →
5. My family don’t own a house, we still have to rent one. →
6. How often does she goes shopping in the mall? →
7. Charlie Puth am a famous singer songwriter. →
8. Thomas speak Spanish very well. →
9. Bruce and Jet doesn’t go to the gym near the lake. →
10. What do you planning to do tomorrow? →
Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh dùng các từ gợi ý và thì hiện tại đơn.
1. Maria/have/sister/brother.
2. Thomas/go/school/Anne/every/weekday.
3. She/has/lot/homework/for/tomorrow.
4. The tourists/not/often/visit/unusual/places.
5. Real/friend/help/you/best/when/you/need/him.
6. Shops/usually/open/8 am/here.
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống (A, B, C, D).
1. I ________ a work at a local bank.
A. have
B. haves
C. having
D. not have
2. She doesn’t ______ with her parents.
A. lives
B. live
C. living
D. not lives
3. Cows and buffaloes ______ on grass.
A. feed
B. feeds
C. feeding
D. does feed
4. He ______ a lot of money every month.
A. earn
B. earns
C. earning
D. do earns
5. Janet always ______ to be a singer.
A. want
B. wants
C. wanting
D. do want
6. Emma ______ to make delicious cookies.
A. like
B. liking
C. likes
D. does likes
7. My sister and her husband ______ in Thu Duc.
A. live
B. lives
C. living
D. do lives
8. My friends and I ______ to play boardgames.
A. liking
B. likes
C. like
D. do liking
9. Adam ______ English and French very well.
A. speak
B. speaks
C. speaking
D. does
10. Martin often ______ for a walk in the morning.
A. go
B. goes
C. going
D. do goes
Bài tập 6: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu
eat go rise tell flow believe grow make have
1. An atheist ……. in God.
2. Vegetarians ……. meat.
3. The sun ……. in the east.
4. The River Amazon ……. into the Atlantic Ocean.
5. Rice ……. in Britain.
6. The moon ……. round the earth.
7. China ……. the largest population in the world.
8. Liars are people who ……. the truth.
9. Bees ……. honey.
Đáp án
Bài tập 1:
1. make
2. doesn't
3. Do/go
4. goes
5. Do/agree
6. doesn't/water
7. does/come
8. eat
9. does/go
10. does
Bài tập 2:
1. They don't often spend time together in the suburbs. (-)
Do they often spend time together in the suburbs? (?)
2. Dogs like playing with cats. (+)
Do dogs like playing with cats? (?)
3. My friend and I don't go to the cinema very often. (-)
Do your friend and you go to the cinema often? (?)
4. My mother wants me to go out at late night. (+)
Does your mother want you to go out at late night? (?)
5. John and Jim aren't brothers and don't get along very well. (-)
Are John and Jim brothers? Do they get along well? (?)
Bài tập 3:
1. gets -> get
2. is -> get
3. teach -> teaches
4. aren't -> don't
5. don't -> doesn't
6. goes -> go
7. am -> is
8. speak -> speaks
9. doesn't -> don't
10. planning -> plan
Bài tập 4:
1. Mary has a sister and a brother.
2. Thomas goes to school with Anne every weekday.
3. She has a lot of homeworks for tomorrow.
4. The tourists don't often visit unusual places.
5. A real friend helps you at his best when you need him.
6. The shops usually open at 8 am here.
Bài tập 5:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. B
6. C
7. A
8. C
9. B
10. D
Bài tập 6:
1. doesn’t believe
2. don’t eat
3. rises
4. flows
5. doesn’t grow
6. goes
7. has
8. don’t tell
9. make