Thì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì ngữ pháp quan trọng trong tiếng Anh. Tuy nhiên không ít người học tiếng Anh không nắm rõ cách dùng của loại thì này. Vì vậy bài viết sau đây sẽ cung cấp định nghĩa, cách dùng, cấu trúc, cách nhận biết.
Công thức của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn | Ví dụ | ||
Thể khẳng định | S + am/is/are + V-ing | I am learning English now. Please be quiet. The children are sleeping. | |
Thể phủ định | S + am/is/are not + V-ing | I am not reading any books now because I'm busy studying for my exam. | |
Thể nghi vấn | Câu hỏi Yes/No | Am/is/are + S + V-ing? | Is she giving any talk now? |
Câu hỏi thông tin | Wh-word + am/is/are + S + V-ing? | What are you doing in my house? |
Cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn
1) Hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói hoặc đang ở thời điểm hiện tại và còn đang dang dở | I am currently living in Hochiminh city. I'm calling to let you know I'm coming, but it's snowing. |
2) sự việc diễn ra trước hoặc sau một thời điểm cố định | At eight o'clock we are usually having breakfast. |
3) Hành động diễn ra tạm thời * Nếu là việc xảy ra thường xuyên thì ta dùng thì hiện tại đơn | My sister is living with me right now. She isn't working yet. She's looking for a job. |
4) sự vật đang có sự phát triển, thay đổi | The children are growing up quickly. The climate is changing rapidly. |
5) sự việc lặp đi lặp lại (có thể khiến cho người nói thấy phiền) * Đi kèm trạng từ always | They're always arguing. It's always raining in London. |
6) tranh ảnh, sách, phim * | Harry Potter is a pupil at Hogwarts school. One day when he is playing Quidditch, he sees a strange object in the sky. He wonders what is happening … |
7) tương lai gần với các kế hoạch đã được định sẵn và khá chắc chắn sẽ xảy ra | I'm leaving for Paris next week. |
Cách dùng số 5* đặc biệt hữu ích khi bạn muốn than vãn về thói quen xấu của người thân, bạn bè hay người yêu.
* Lưu ý: Ở cách dùng số 6, chúng ta sẽ thấy nó tương tự như cách dùng số 6 của thì hiện tại, cùng là để tường thuật phim ảnh, sách truyện.
Tuy nhiên, chúng ta lưu ý một điều rằng, sự khác biệt cơ bản giữa thì Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn chính là:
- thì hiện tại đơn: miêu tả những sự việc đúng ở thời điểm hiện tại (Harry Potter is a pupil at Hogwarts school) hay hành động đơn (single action) diễn ra trong thời gian ngắn (he sees a strange object in the sky)
- thì hiện tại tiếp diễn: miêu tả hành động kéo dài trong một khoảng thời gian dài hơn và thường được xem như “thông tin nền” (background information) cho đến khi có hành động khác xen vào (One day when he is playing Quidditch, he sees a strange object in the sky.).
Trạng từ chỉ thời gian đi kèm
Tương tự như các thì khác, người học cần sử dụng trạng từ để làm rõ thông tin.
- (Right) now (Ngay) bây giờ: I’m having dinner with my family (right) now.
- At the moment (Lúc này): I’m having dinner with my family at the moment.
- At present (Hiện tại): At present, I’m having dinner with my family.
- At + giờ cụ thể (Lúc … giờ): At 6 p.m, I’m having dinner with my family.
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Tuesday at 6 p.m.
2. Quan (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.
3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.
4. It’s 6 p.m o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
5. David (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.
6. Now Sam (lie) ………………….. to his mother about his bad marks.
7. More people (play) ………………………… game regularly nowadays.
8. Where is your mother? My mother ........ (read) newspaper in the living room.
9. Some people (not drink)............ tea now.
10. My family (have)............. lunch in a restaurant right now.
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. My aunt have been buying some fruits at the flea market.
2. I did not drinking beer; it’s only tea.
3. All of Andy’s friends having fun at the party right now.
4. The children play football in the back yard at the moment.
5. Look! Those people are fight with each other.
6. Look! Someone is jump from the bridge!
7. My English speaking skill improving thanks to ELSA Speak.
8. My mother is busy today. She is cook dinner.
9. What kind of clothes are children wear nowadays?
10. They are try to pass the examination.
Bài 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu
Relax/ Instruc/ Swim Rise/ Travel/ Make/ Take / Learn/ Have/ Clean
1. Right now, John ………………….in the swimming pool.
2. My team hope the music will help us……………….a lot after working hard.
3. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
4. The weather …………………………… to improve. The rain has stopped, and the wind isn’t as strong.
5. Look! The man ......................... the children to the cinema.
6. My children………………… around Asia now.
7. They ........................ the artificial flowers of silk now?
8. I’m busy now because I _______ the house.
9. English children ________ French in their school.
10. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back.
Bài 4: Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định
1.Their students __________________ hard enough in the competition. (not try)
2. My son _______________ the piano every day. (not practice)
3. Nhung __________________ French in her room. She’s at coffee with her classmates. (not study)
4. I always play badmintand in the morning, but today I __________________ volleyball instead. (play)
5. While I (do)……………….. my homework, my mother (read) ……………….. newspapers. (do/ read)
6. Tony always (borrow) ………………..me cash and never (give)……………….. back. (borrow/ give)
7. She is on vacation in London. She _______ (have) a great time and doesn’t want to come back. (have).
8. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now. (begin)
9…… (I/ look) for Sophie. Do you know where she is? (I/look)
10. My brother is not here. He ……………………………. the shopping. (do)
Bài 5: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống (A, B, C, D)
1. She _______ hungry. Let’s have something to eat.
A. is feeling B. have felt C. feel D. have been feeling
2. We’ve won a holiday for two to Florida. I………….my mum.
A. am taking B. have taken C. take D. will take
3. Thanh ............................. two poems at the moment?
A. are writing B. are writeing C.is writeing D. is writing
4. Mary wasn’t happy with her new job at first, but she _____ to like it now.
A. begins B. have begun C. is beginning D. have been beginning
5. My brother .......................... his pictures at the moment.
A. isn’t paint B. isn’t painting C. aren’t painting D. don’t painting
6. They ...............................the herbs in the garden at present.
A. don’t plant B. doesn’t plant C. isn’t planting D. aren’t planting
7. Anna usually_____me on Saturday, but she didn’t call last Saturday.
A. have been calling B. calls C. is calling D. have called
8. Your brother ...............................your motorbike at the moment.
A. is repairing B. are repairing C. don’t repair D. doesn’t repair
9. I_____an interesting book at the moment. I will lend it to you when I_____it.
A. am reading - have finished B. read - am finishing
C. have read - am finishing D. read - will finish
10. At the moment, Lan_____her homework, his brother_____games.
A. is making - is playing B. is doing - is playing
C. does - plays D. makes - is playing
11. Phong_____the TV set at the moment. He_____at it for one hour or so.
A. is repairing/ has worked B. repairs/has been working
B. has repaired/has been working D. repairs/worked
12. The result of the research……………that, presently, several East Asian countries………..rapidly.
A. have indicated - were developing B. indicate - are developing
C. are indicated - have been developing D. had indicated - developed
Bài 6: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ cho sẵn
1. My/ mother/ water/ some plants/ the/ garden.
… …………………………………………………………………………
2. My/ brother/ clean/ floor/.
… …………………………………………………………………………
3. in the street/ John and Peter/ play/ at the moment
……………………………………………………………………………
4. The sun/ shine/ and/ sunbathe/ They
……………………………………………………………………………
5. I/ in Hastings/ learn English/ this winter.
……………………………………………………………………………
Bài 7: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
- Look! The bike (go) so fast.
- Listen! My sister (cry) in the next room.
- Your sister (sit) next to the handsome boy over there at present?
- Now Lan (try) to pass the examination.
- It’s 5 o’clock, and my mother (cook) dinner in the kitchen.
- Keep silent! We (talk) so loudly.
- My father (not stay) at home at the moment.
- Now Jim (lie) to his mother about his bad marks.
- At present we (travel) to New York.
- My friend (not work) in her office now.
Bài 8: Viết câu trả lời phủ định đầy đủ cho các câu sau
- Is your boy friend eating a cake?
- Is June drinking wine right now?
- Is your sister playing the piano?
- Are you writing this Program with me?
- Are your parents singing a song at the moment?
- Are you wearing your mother’s skirt today?
- Are you and your brother riding bikes now?
- Are all your uncles sitting near you?
Bài 9: Viết những câu sau sang tiếng Anh dùng thì hiện tại tiếp diễn
- Em gái của bạn đang làm gì rồi?
- Sam đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
- Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Bali.
- Họ đang uống rượu với đối tác.
- Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
- Ông tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
- Họ đang làm gì vậy?
- Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
- Bạn nên mang theo một chiếc áo khoác. Trời đang trở lạnh đấy!
- Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
Đáp án
Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. is seeing 2. Is not studying/ am thinking
3. are taking 4. Are cooking
5. is traveling 6. Is living
7. are playing 8. Is reading
9. are not dingking 10. Are having
Bài 2: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. have been buying are buying
2. did not drinking am not dringking
3. having is having
4. play football are playing
5. are fight are fighting
6. is jump is jumpping
7. improving is improving
8. cook dinner cooking dinner
9. wear are wearing
10. try are trying
Bài 3: Sử dụng các động từ cho trước để hoàn thành câu
1. is swimming
2. are relaxing
3. is intrucing
4. are rising
5. Is taking
6. are traveling
7. are making
8. am Cleaning
9. are learing
10. are having
Bài 4: Hoàn thành các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định
- Their students are not trying hard enough in the competition.
- My son is not practicing the piano every day.
- Nhung is not studying French in her room. She’s at coffee with her classmates.
- I always play badmintand in the morning, but today I am plaing volleyball instead.
- While I am doing my homework, my mother is reading newspapers.
- Tony always is borrowing me cash and never giving back.
- She is on vacation in London. She is having a great time and doesn’t want to come back.
- Mary wasn’t happy with her new job at first, but she is beginning to like it now.
- I am looking for Sophie. Do you know where she is?
- My brother is not here. He is doing the shopping.
Bài 5: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống (A, B, C, D)
- A 2. A 3. D 4. C
- B 6. D 7. C 8. A
- A 10.B 11. A 12. B
Bài 6: Viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ cho sẵn
1. My mother is watering some plants in the garden.
2. My brother is cleaning the floor.
3. Tam and Trung are playing in the street at the moment.
4. The sun is shining and They are sunbathing.
5. I am learning English in Hastings this winter.
Bài 7: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
- is going
- is crying
- Is your sister sitting
- is trying
- is cooking
- are talking
- isn’t staying
- is lying
- are traveling
- isn’t working
Bài 8: Viết câu trả lời phủ định đầy đủ cho các câu sau
- No, my boy friend isn’t eating a cake.
- No, She isn’t drinking wine right now.
- No, she isn’t playing the piano.
- No, I am not writing this program with you.
- No, my parents aren’t singing a song at the moment.
- No, I’m not wearing my mother’s skirt today.
- No, we aren’t riding bikes now.
- No, they aren’t sitting near me.
Bài 9: Viết những câu sau sang tiếng Anh dùng thì hiện tại tiếp diễn
- What is your little sister doing?
- Sam is eating at the canteen with her best friend.
- My parents are enjoying their summer vacation in Bali.
- They are drinking wine with their partners.
- Look! It is raining!
- My grandfather is repairing my bike.
- Where are they doing?
- Is Peter reading books in his room?
- You should bring along a coat. It is getting cold!
- They are buying some cakes for the kids at home