/

/

[UPDATE] Danh sách các ngành và chương trình đào tạo tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Admin FQA

13/04/2023, 11:47

943

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Vietnam National University of Agriculture) là một trong những trường đại học danh tiếng tại Việt Nam. Một trong những điểm nổi bật nhất của trường chính là đa dạng các ngành đào tạo với các hệ đại học, cao đẳng, thạc sĩ, tiến sĩ…

Vậy hiện nay, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đang đào tạo những ngành nghề nào với từng hệ khác nhau. Cùng Admin cập nhật danh sách các ngành và chương trình đào tạo tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam trong bài chia sẻ dưới đây nhé!

Hiện nay, Học viện Nông nghiệp Việt Nam chỉ có 6 ngành cho hệ cao đẳng. Bao gồm: 

STT

Mã ngành

Ngành

1

51510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

2

51640201

Dịch vụ thú y

3

51850103

Quản lý đất đai

4

51510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

5

51620110

Khoa học cây trồng

6

52520201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

Với hệ Đại học, Học viện Nông nghiệp Việt Nam có rất nhiều chương trình và chuyên ngành khác nhau. Bao gồm: 

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN

1

7620112

Bảo vệ thực vật

  • Bảo vệ thực vật

2

7620302

Bệnh học thủy sản

  • Bệnh học thủy sản

3

7620105

Chăn nuôi

  • Khoa học vật nuôi
  • Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi

4

7620106

Chăn nuôi thú y

  • Chăn nuôi thú y

5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

  • Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

6

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

  • Hóa môi trường
  • Hóa học các hợp chất thiên nhiên

7

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

  • Công nghệ kỹ thuật môi trường

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

  • Công nghệ kỹ thuật ô tô

9

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

  • Công nghệ sau thu hoạch

10

7420201

Công nghệ Sinh học

  • Công nghệ sinh học

11

 

Công nghệ sinh dược

  • Công nghệ sinh dược

12

7480201

Công nghệ thông tin

  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • An toàn thông tin

13

7540101

Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ thực phẩm
  • Quản lý chất lượng và vệ sinh thực phẩm

14

7540108

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

  • Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

15

7340301

Kế toán

  • Kế toán
  • Kế toán kiểm toán

16

7620110

Khoa học cây trồng

  • Khoa học cây trồng
  • Chọn giống cây trồng
  • Khoa học cây dược liệu

17

7620103

Khoa học Đất

  • Khoa học Đất

18

7440301

Khoa học Môi trường

  • Khoa học môi trường

19

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

  • Kinh doanh nông nghiệp

20

7310101

Kinh tế

  • Kinh tế
  • Kinh tế Phát triển

21

7310104

Kinh tế đầu tư

  • Kinh tế đầu tư
  • Kế hoạch và đầu tư

22

7620115

Kinh tế nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp
  • Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

23

7310109

Kinh tế tài chính

  • Kinh tế tài chính

24

 

Kinh tế số

  • Kinh tế và Kinh doanh số

25

7520103

Kỹ thuật cơ khí

  • Cơ khí nông nghiệp
  • Cơ khí chế tạo máy
  • Cơ khí thực phẩm

26

7520201

Kỹ thuật điện

  • Hệ thống điện
  • Điện công nghiệp

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

  • Kỹ thuật tài nguyên nước

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

  • Logistic & quản lý chuỗi cung ứng

30

7380101

Luật

  • Luật kinh tế

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

  • Mạng máy tính
  • Truyền thông

32

7220201

Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ Anh

33

7620118

Nông nghiệp công nghệ cao

  • Nông nghiệp công nghệ cao

34

7620301

Nuôi trồng thủy sản

  • Nuôi trồng thủy sản

35

7620108

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

  • Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

36

7620116

Phát triển nông thôn

  • Phát triển nông thôn

37

7850118

Quản lý bất động sản

  • Quản lý bất động sản

38

7850103

Quản lý đất đai

  • Quản lý đất đai
  • Công nghệ địa chính

39

7310110

Quản lý kinh tế

  • Quản lý kinh tế

40

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

  • Quản lý tài nguyên và môi trường

41

7340418

Quản lý và phát triển du lịch

  • Quản lý và phát triển du lịch

42

7340411

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

  • Quản lý và phát triển nguồn nhân lực​

43

7340101

Quản trị Kinh doanh

  • Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị tài chính

44

7140246

Sư phạm công nghệ

  • Sư phạm Công nghệ

45

7340201

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính - Ngân hàng

46

7640101

Thú y

  • Thú y

47

7340122

Thương mại điện tử

  • Thương mại điện tử

48

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

 

49

7310301

Xã hội học

  • Xã hội học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊN TIẾN (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

1

7620110T

Khoa học cây trồng

 

2

7340101T

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

  • Quản trị kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

1

7420201E

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ sinh học

2

7620115E

Kinh tế nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp

3

7310109E

Kinh tế tài chính

  • Kinh tế tài chính

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP (POHE)

1

7620105P

Chăn nuôi

  • Chăn nuôi - Thú y

2

7620113P

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

  • Sản xuất và quản lý sản xuất trong nhà có mái che
  • Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
  • Marketing và Thương mại
  • Nông nghiệp đô thị

3

7420201P

Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

  • Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

4

7340301P

Kế toán

  • Kế toán
  • Kế toán kiểm toán

5

7620101P

Nông nghiệp

  • Nông học
  • Khuyến nông

6

7620116P

Phát triển nông thôn

  • Công tác xã hội trong Phát triển nông thôn
  • Quản lý phát triển nông thôn
  • Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và Khuyến nông

7

7140215P

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

  • Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp và khuyến nông

Hệ Thạc sĩ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam hiện có khoảng hơn 30 ngành đào tạo. Bao gồm: 

STT

Mã ngành

Ngành

1

8620112

Bảo Vệ Thực Vật Định Hướng Nghiên Cứu

2

8620112

Bảo Vệ Thực Vật Định Hướng Ứng Dụng

3

8620105

Chăn Nuôi Định Hướng Nghiên Cứu

4

8620105

Chăn Nuôi Định Hướng Ứng Dụng

5

8540104

Công Nghệ Sau Thu Hoạch

6

8420201

Công Nghệ Sinh Học Định Hướng Nghiên Cứu

7

8480201

Công Nghệ Thông Tin Định Hướng Nghiên Cứu

8

8480201

Công Nghệ Thông Tin Định Hướng Ứng Dụng

9

8540101

Công Nghệ Thực Phẩm Định Hướng Nghiên Cứu

10

8620111

Di Truyền Và Chọn Giống Cây Trồng Định Hướng Nghiên Cứu

11

8340301

Kế Toán Định Hướng Nghiên Cứu

12

8340301

Kế Toán Định Hướng Ứng Dụng

13

8620110

Khoa Học Cây Trồng Định Hướng Nghiên Cứu

14

8620110

Khoa Học Cây Trồng Định Hướng Ứng Dụng

15

8620103

Khoa Học Đất Định Hướng Nghiên Cứu

16

8440301

Khoa Học Môi Trường Định Hướng Nghiên Cứu

17

8440301

Khoa Học Môi Trường Định Hướng Ứng Dụng

18

8620115

Kinh Tế Nông Nghiệp Định Hướng Nghiên Cứu

19

8620115

Kinh Tế Nông Nghiệp Định Hướng Ứng Dụng

20

8520103

Kỹ Thuật Cơ Khí Định Hướng Nghiên Cứu

21

8520103

Kỹ Thuật Cơ Khí Định Hướng Ứng Dụng

22

8520201

Kỹ Thuật Điện Định Hướng Nghiên Cứu

23

8520201

Kỹ Thuật Điện Định Hướng Ứng Dụng

24

8620301

Nuôi Trồng Thủy Sản Định Hướng Nghiên Cứu

25

8620116

Phát Triển Nông Thôn Định Hướng Nghiên Cứu

26

8620116

Phát Triển Nông Thôn Định Hướng Ứng Dụng

27

8850103

Quản Lý Đất Đai Định Hướng Nghiên Cứu

28

8850103

Quản Lý Đất Đai Định Hướng Ứng Dụng

29

8310110

Quản Lý Kinh Tế Định Hướng Nghiên Cứu

30

8310110

Quản Lý Kinh Tế Định Hướng Ứng Dụng

31

8340101

Quản Trị Kinh Doanh Định Hướng Ứng Dụng

32

8340101

Quản Trị Kinh Doanh Định Hướng Nghiên Cứu

33

8640101

Thú Y Định Hướng Nghiên Cứu

34

8640101

Thú Y Định Hướng Ứng Dụng

Các ngành hệ Tiến sĩ tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam bao gồm: 

STT

Mã ngành

Ngành

1

62620112

Bảo vệ thực vật

2

62640102

Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi

3

62620105

Chăn nuôi

4

9420201

Công nghệ sinh học

5

62310105

Development Economics

6

62620111

Di truyền và chọn giống cây trồng

7

62620111

Khoa học cây trồng

8

62640108

Dịch tễ học thú y

9

62620103

Khoa học đất

10

9440301

Khoa học môi trường

11

62620115

Kinh tế nông nghiệp

12

62310105

Kinh tế phát triển

13

62520103

Kỹ thuật cơ khí

14

62850212

Kỹ thuật tài nguyên nước

15

62620107

Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi

16

62850103

Quản lý đất đai

17

9340101

Quản trị kinh doanh Business Management

18

62340404

Quản trị nhân lực

19

62640106

Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc

Học viện Nông nghiệp Việt Nam có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có trình độ cao, chuyên sâu trong các lĩnh vực liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn. Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo khác nhau cho sinh viên, bao gồm các ngành đào tạo nông học, lâm nghiệp, thủy sản, kinh tế nông nghiệp, công nghệ sinh học, khoa học máy tính, và các chương trình đào tạo sau đại học.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam cũng có mối liên kết và hợp tác quốc tế với nhiều trường đại học và tổ chức giáo dục trên thế giới, giúp sinh viên có cơ hội trải nghiệm và học hỏi từ các quốc gia khác nhau. Ngoài ra, trường cũng có các chương trình học bổng cho sinh viên xuất sắc, đặc biệt là các chương trình học bổng cho sinh viên nước ngoài đến học tại trường.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã đạt được nhiều thành tựu trong giáo dục, đào tạo và nghiên cứu, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. Trường đã đào tạo và cung cấp hàng ngàn chuyên gia, kỹ sư và nhà khoa học chất lượng cao cho ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn ở Việt Nam và các nước khác. Ngoài ra, trường cũng đã có nhiều công trình nghiên cứu đóng góp quan trọng vào việc phát triển nông nghiệp và phát triển nông thôn ở Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Trường còn được biết đến với các hoạt động văn hóa, thể thao và sinh viên rất tích cực và sôi nổi. Hàng năm, trường tổ chức các hoạt động văn hóa, âm nhạc, thể thao và các hoạt động đóng góp xã hội như đóng máu, làm vườn, tặng quà cho trẻ em nghèo và người già neo đơn. Điều này giúp tạo ra một môi trường học tập và sống đầy đủ đam mê và tình người.

Học viện Nông nghiệp Việt Nam cũng có một hệ thống cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại, bao gồm các phòng thí nghiệm và trang thiết bị đào tạo hàng đầu. Đây là điều kiện cơ sở rất thuận lợi cho việc nghiên cứu và giảng dạy, đồng thời giúp cho sinh viên có một trải nghiệm học tập tốt nhất.

Với những đóng góp và thành tựu của mình, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã được nhiều lần vinh danh và được xếp hạng cao trong các bảng xếp hạng giáo dục quốc tế. Trường không chỉ là một trong những trường đại học hàng đầu ở Việt Nam mà còn được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu tại khu vực Đông Nam Á.

Tóm lại, Học viện Nông nghiệp Việt Nam là một trong những trường đại học uy tín và có truyền thống lâu đời trong giáo dục và nghiên cứu liên quan đến nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Việt Nam, với đội ngũ giảng viên chất lượng cao, cơ sở vật chất và công nghệ hiện đại, cùng với các hoạt động văn hóa và sinh viên tích cực, Học viện Nông nghiệp Việt Nam là một lựa chọn tuyệt vời cho các sinh viên mong muốn theo đuổi nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Việc chọn trường học phù hợp với bản thân là rất quan trọng để đạt được mục tiêu trong học tập và nghề nghiệp sau này. Vì vậy, nếu các em có đam mê và quan tâm đến lĩnh vực nông nghiệp. Đặc biệt là các ngành liên quan đến kỹ thuật nông nghiệp và công nghệ sinh học, thì NVA có thể là một lựa chọn tốt. 

 

Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bài viết liên quan
new
Cấu trúc “difficult” hay và chuẩn xác nhất

Khám phá cấu trúc “difficult” trong tiếng Anh, cách sử dụng và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết cung cấp hướng dẫn rõ ràng giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cách dùng cấu trúc Stop hay và chuẩn xác nhất

Tìm hiểu cách dùng cấu trúc “Stop” trong tiếng Anh, bao gồm các dạng phổ biến và ví dụ minh họa chi tiết. Bài viết giúp bạn nắm vững và sử dụng cấu trúc này một cách hiệu quả.

Admin FQA

15/05/2024

new
Cấu trúc “Recommend” và các lưu ý khi sử dụng

Bài viết này giải thích chi tiết về cấu trúc "Recommend" trong tiếng Anh, bao gồm định nghĩa, cách dùng và các ví dụ minh họa.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc sinh nhật trong Tiếng Anh hay nhất

Sinh nhật là một dịp đặc biệt để chúng ta bày tỏ tình cảm và sự trân trọng dành cho những người thân yêu. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện sự quan tâm và lời chúc tốt đẹp nhất. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/11 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người thầy cô giáo đã dìu dắt, truyền đạt kiến thức và góp phần định hướng tương lai cho mỗi học trò. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng thầy cô những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm và sự biết ơn của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/11 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

new
Lời chúc 20/10 trong Tiếng Anh hay nhất

Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10 là dịp để chúng ta tôn vinh và trân trọng những người phụ nữ tuyệt vời trong cuộc sống. Thay vì những món quà vật chất, hãy dành tặng họ những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh chân thành và ý nghĩa để thể hiện tình cảm của bạn. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hay và phù hợp với từng đối tượng.

Admin FQA

15/05/2024

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi