dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh?

Trả lời câu hỏi của _dw.louiz_
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/05/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Các thì trong tiếng Anh được phân thành 12 thì chính và 4 thì phụ. Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh bao gồm: 1. Thì hiện tại đơn (Present Simple): Sử dụng động từ nguyên mẫu (V) hoặc động từ thêm "s/es" ở đuôi khi chủ ngữ là số ít (he, she, it). 2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Sử dụng "to be" + V-ing. 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Sử dụng "have/has" + V3. 4. Thì quá khứ đơn (Past Simple): Sử dụng V2. 5. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Sử dụng "was/were" + V-ing. 6. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Sử dụng "had" + V3. 7. Thì tương lai đơn (Future Simple): Sử dụng "will" + V. 8. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous): Sử dụng "will be" + V-ing. 9. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): Sử dụng "will have" + V3. 10. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): Sử dụng "have/has been" + V-ing. 11. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): Sử dụng "had been" + V-ing. 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous): Sử dụng "will have been" + V-ing. Các thì phụ bao gồm: Thì điều kiện loại 1, 2, 3 và thì gián tiếp (reported speech).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
hang

28/05/2023

bn tham khảo timi nha
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Huynmp

28/05/2023

Timmy đúng rồi nha

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh bao gồm


1. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Sử dụng "to be" + V-ing.

2.Thì quá khứ đơn (Past Simple): Sử dụng V2.

3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect): Sử dụng "have/has" + V3.


4. Thì hiện tại đơn (Present Simple): Sử dụng động từ nguyên mẫu (V) hoặc động từ thêm "s/es" ở đuôi khi chủ ngữ là số ít (he, she, it).


5.Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect): Sử dụng "had" + V3.


6. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): Sử dụng "will have" + V3.

7. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Sử dụng "was/were" + V-ing.


8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous): Sử dụng "have/has been" + V-ing.


9. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous): Sử dụng "will have been" + V-ing.


10. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous): Sử dụng "had been" + V-ing.


11. Thì tương lai đơn (Future Simple): Sử dụng "will" + V.









Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved