BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần. V V2 V3 be (là) bring (mang đến) buy (mua) cut (cắt) d...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Vũ Lưu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

12/07/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Last week, my mother took me to the zoo. 2. When we arrived at the party, there were not many people there. 3. My mother said that she bought me a new dress.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nguyenphihung

12/07/2023

Câu trả lời uy tín

Ex 1:
be (là) – was/were - been
bring (mang đến) - brought - brought            
buy (mua) - bought - bought             
cut (cắt) - cut - cut            
do (làm) - did - done            
eat (ăn) - ate - eaten          
find (tìm) - found - found            
found (thành lập) - founded - founded            
go (đi) - went - gone        
have (có) - had - had            
keep (giữ) - kept - kept             
lie (nằm) - lay - lain           
lie (nói dối) - lied - lied           
lose (mất) - lost - lost           
make (làm) - made - made             
move (di chuyển) - moved - moved             
play (chơi) - played - played        
provide (cung cấp) - provided - provided            
put (đặt) - put - put         
read (đọc) - read - read          
see (nhìn) - saw - seen          
sleep (ngủ) - slept - slept             
spend (dành) - spent - spent               
study (học) - studied - studied           
take (mang đi) - took - taken
think (nghĩ) - thought - thought            
travel (du lịch) - traveled - traveled              
visit (thăm) - visited - visited           
work (làm việc) - worked - worked           
write (viết) - wrote – written
Ex 2:
1.(-) They didn't decide to leave soon.
(?) Did they decide to leave soon?
2.(+) There were many homeless people here ten years ago.
(?) Were there many homeless people here ten years ago?
3.(+) Tom's grandfather used to be a soldier.
(-) Tom's grandfather didn't use to be a soldier.
4.(-) My teacher didn't start teaching here 6 years ago.
(?) Did your teacher start teaching here 6 years ago?
5,(-) Jane didn't often go to school on foot 3 years ago.
(?) Did Jane often go to school on foot 3 years ago?
6.(+) The cat wanted to eat yesterday.
(?) Did the cat want to eat yesterday?
7. (+) The train arrived late yesterday.
(-) The train didn't arrive yesterday.
8. (+) There was anything left in the fridge.
(?) Was there anything left in the fridge?
Ex 3:
1. took
2. we arrived / weren't
3. said / bought
4. taught
5. started / was
6. donated
7. rang / invited
8. did you watch
9. was / used to
10. Did you go
11. wasn't / didn't feel
12. spent
13. wrote / didn't write
14. Were they
15. saw

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
AnAn123

12/07/2023

Dài quá bạn ơi

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi