13.4
a) Để tìm các số tự nhiên x thỏa mãn x thuộc B(13), ta cần tìm các số tự nhiên từ 21 đến 65 mà chia hết cho 13. Các số này là: 26, 39, 52 và 65.
b) Để tìm các số tự nhiên x thỏa mãn x chia hết cho 17 và 0 < x ≤ 60, ta cần tìm các số tự nhiên từ 1 đến 60 mà chia hết cho 17. Các số này là: 17, 34 và 51.
c) Để tìm các số tự nhiên x thỏa mãn x thuộc Ư(30) và x > 10, ta cần tìm các số tự nhiên từ 11 trở đi mà chia hết cho 30. Các số này là: 30 và 60.
d) Để tìm các số tự nhiên x thỏa mãn 12 chia hết cho x, ta cần tìm các ước của 12. Các số này là: 1, 2, 3, 4, 6 và 12.
13.5
Các số có hai chữ số là bội của 18 là: 18, 36, 54 và 72.
13.6
a) U(5) là tập hợp các số có chữ số hàng đơn vị là 5, nên U(5) = {5, 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75, 85, 95}.
U(12) là tập hợp các số có chữ số hàng đơn vị là 2, nên U(12) = {2, 12, 22, 32, 42, 52, 62, 72, 82, 92}.
b) B(5) là tập hợp các số có chữ số hàng chục là 5, nên B(5) = {50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59}.
B(12) là tập hợp các số có chữ số hàng chục là 1, nên B(12) = {10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19}.
18.7
a) Những số thuộc B(3) là những số có tổng các chữ số bằng 3. Các số này là: 201, 210, 120, 102 và 30.
b) Những số thuộc B(5) là những số có tổng các chữ số bằng 5. Các số này là: 320, 203, 302, 230 và 50.
13.8
a) Để tìm các số có hai chữ số thuộc U(250), ta cần tìm các số có chữ số hàng trăm là 2, chữ số hàng chục là 5 và chữ số hàng đơn vị là bất kỳ. Các số này là: 250, 251, 252, ..., 259.
b) Để tìm các số có hai chữ số thuộc B(11), ta cần tìm các số có chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục là 1 và chữ số hàng đơn vị là bất kỳ. Các số này là: 110, 111, 112, ..., 119.
13.9
Để tìm các bội của 25 đồng thời là ước của 300, ta cần tìm các số tự nhiên chia hết cho cả 25 và 300. Các số này là: 25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 225 và 250.