Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về các loại mứt.

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Niên Niên
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/08/2023

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến các loại mứt: 1. Jam: mứt (thường được làm từ trái cây) 2. Jelly: mứt (thường có cấu trúc trong suốt và không có miếng trái cây) 3. Marmalade: mứt cam (thường có miếng vỏ cam) 4. Preserves: mứt (thường được nấu chín với đường và có thể bao gồm cả trái cây và quả nho) 5. Chutney: mứt (thường được làm từ trái cây, rau và gia vị) 6. Fruit butter: mứt (thường được làm từ trái cây và đường) 7. Syrup: mứt (thường có dạng lỏng và được sử dụng để trang trí hoặc pha chế đồ uống) 8. Honey: mật ong (loại mứt tự nhiên được tạo ra bởi ong) 9. Spread: mứt (thường được sử dụng để bôi lên bánh mì hoặc bánh ngọt) Hy vọng những từ vựng trên sẽ giúp ích cho bạn!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
LTKH

27/08/2023

Đây nha

Mứt gừng: Candied ginger

Mứt dừa: Candied coconut

Mứt mận: Candied cherries

Mứt quất: Candied kumquats

Mứt đào: Candied peaches

Mứt bưởi: Candied pomelo peel

Mứt táo: Candied apples

Mứt dâu: Strawberry jam/ Candied strawberries

Mứt sen: Candied lotus seeds

Mứt khoai lang: Candied sweet potato

Mứt dừa non: Candied young coconut/ Young coconut jam

Mứt rong biển sấy khô: Dried seaweed jam

Mứt hạt sen: Candied lotus seeds/ Lotus seed jam

Mứt quýt: Candied kumquat peel

Mứt dừa viên nhiều màu: Multicolored coconut coconut jam

Mứt trái cây: Candied fruit/ Fruit jam

Mứt hồng: Persimmon jam/ Candied persimmon

Mứt bí: Squash jam


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
tuongviiii008

27/08/2023

Khi nói về tên gọi các loại mứt bằng tên tiếng Anh, bạn có thể viết một cách đơn giản như sau:
Mứt gừng: Candied ginger.
Mứt dừa: Candied coconut.
Mứt mận: Candied cherries.
Mứt quất: Candied kumquats.
Mứt đào: Candied peaches.
Mứt bưởi: Candied pomelo peel.
Mứt táo: Candied apples.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved