Câu 1: Trang phục là gì? • A. Là quần áo con người mặc lên người • B. Là các vật dụng như mũ, giày, tất, khăn choàng... • C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ),...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của mie huhu
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/03/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu 1: Trang phục là gì? • C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng... Câu 2: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? • C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, môi trường và tính chất công việc Câu 3: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục? • B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc Câu 4: Khi đi học em mặc trang phục nào? • A. Đồng phục học sinh Câu 5. Khi đi học thể dục em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? • D. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta Câu 6: Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang thể thao, đồng phục học sinh? • C. Theo công dụng Câu 9: Chất liệu may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? • D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi Câu 10: Khi sử dụng trang phục cần lưu ý điều gì? • B. Phù hợp với hoạt động và môi trường Câu 11: Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? • C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái Câu 12: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? • C. Màu sáng Câu 13: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? • B. Kẻ dọc, hoa nhỏ Câu 14: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống nên • A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng Câu 15: Cách cất giữ áo sơ mi: B. treo hoặc gấp. Câu 16: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thực hiện? • C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt Câu 17: Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng Câ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
DieuThuyen

11/03/2024

  1. C
  2. C
  3. B
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Chanhyuk

11/03/2024

Tràm Mie 🌷💋💤

Câu 1: C. Là các loại quần áo và một số vật dụng khác đi kèm như: mũ, giày, tất (vớ), khăn choàng...

Câu 2: C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, môi trường và tính chất công việc

Câu 3: B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc

Câu 4: A. Đồng phục học sinh

Câu 5: C. Vải sợi bông, may rộng, dép lê

Câu 6: C. Theo công dụng

Câu 9: B. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may

Câu 10: B. Phù hợp với hoạt động và môi trường

Câu 11: C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái

Câu 12: B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo

Câu 13: D. Vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo

Câu 14: A. Chọn áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụng

Câu 15: C. treo bằng mắc.

Câu 16: C. May những quần áo đắt tiền, theo mốt

Câu 17: B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng

Câu 18: D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, tài chính.

Câu 19: A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

Câu 20: C. Sự thay đổi các kiểu quần áo, cách mặc được số đông ưa chuộng trong mỗi thời kì

Câu 21: B. Giáo dục

Câu 22: A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự

Câu 23: C. Phong cách thời trang

Câu 24: A. Nghề điện dân dụng

Câu 25: C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống

Câu 26: B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W

Câu 27: A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt

Câu 28: C. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn

Câu 29: B. Bị cháy.

Câu 30: C. Nồi cơm điện 220V – 1200W – 1,5 L.

Câu 31: A. sử dụng những đồ dùng điện có dãn nhãn năng lượng.

Câu 32: Quy trình giặt quần áo bằng tay hoặc bằng máy:

  1. Chuẩn bị: Tách quần áo theo màu sắc và loại vải. Chuẩn bị nước và dung dịch giặt nếu cần.
  2. Ngâm: Đưa quần áo vào nước ngâm trong thùng hoặc chậu, thêm chất tẩy nếu cần. Ngâm từ 15-30 phút.
  • Giặt: Đưa quần áo vào máy giặt hoặc giặt bằng tay. Sử dụng chế độ và lượng nước phù hợp.Máy giặt: Chọn chế độ phù hợp với loại vải và mức độ bẩn.
  • Giặt bằng tay: Sử dụng nước sạch và chất tẩy, nhẹ nhàng giặt sạch từng mảnh vải.
  1. Xả nước: Đổ nước sạch vào máy hoặc xả qua nhiều lần nước cho đến khi nước xả sạch.
  2. Vắt và sấy: Sử dụng máy vắt hoặc vắt bằng tay để loại bỏ nước dư. Tiến hành sấy hoặc phơi quần áo ra ngoài.

Câu 33: Các đặc điểm của bộ trang phục phù hợp với vóc dáng bản thân khi đi học hoặc đi chơi có thể bao gồm:

  • Chất liệu: Chọn vải thoáng mát, co giãn nhẹ nhàng để cảm giác thoải mái và dễ di chuyển.
  • Màu sắc: Lựa chọn màu sắc phù hợp với tông da và phong cách cá nhân. Màu sáng có thể tạo cảm giác tươi mới, còn màu tối có thể làm nhỏ gọn hình thể.
  • Kiểu dáng: Chọn kiểu dáng vừa vặn, phù hợp với hình dáng cơ thể. Đối với nam giới, áo sơ mi hoặc áo polo kết hợp với quần jeans hoặc quần kaki có thể là lựa chọn phù hợp. Đối với nữ giới, váy hoặc áo phông kết hợp với quần jeans hoặc chân váy có thể là sự lựa chọn phù hợp.
  • Đường nét và họa tiết: Tránh chọn những chi tiết quá phức tạp, cầu kỳ, chú trọng vào sự đơn giản và nhẹ nhàng. Cân nhắc lựa chọn họa tiết phù hợp với sở






Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi