1. Hợp chất carbonyl là
B. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl.
2. Liên kết đôi C=O có đặc điểm nào sau đây?
B. Phân cực về phía nguyên tử oxygen.
3. Aldehyde là hợp chất hữu cơ có
A. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen.
4. Cho các công thức cấu tạo không phải của aldehyde là
C. CH3- CO - CH3.
5. Ketone là hợp chất hữu cơ có
C. nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon.
6. Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân [H] tạo thành hợp chất nào sau đây?
A. Alcohol tương ứng.
7. Aldehyde bị khử khi tác dụng với
A. H2/Ni, to.
8. Aldehyde bị oxi hóa bởi tác nhân nào sau đây?
D. Alcohol.
9. Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với
C.[Ag(NH3)2]OH.
10. Ứng dụng nào sau đây không phải của aldehyde formic?
Dùng để sản xuất acetic acid.
11. Để phân biệt aldehyde và ketone, ta dùng thuốc thử nào sau đây?
B.Thuốc thử Tollens.
12.Quá trình không tạo ra acetaldehyde là
A.CH3COOCH=CH2+ NaOH
13.C4H8O có bao nhiêu đồng phân là no, đơn chức, mạch hở?
B . 2
14.CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là (câu này 2 muối, ƯU TIÊN CHỌN B)
B.CH3COONH4
15.Chất dùng để phân biệt ethyl alcohol và acetaldehyde là
D.cả A và B
16.Aldehyde no, đơn chức mạch hở có công thức chung là
A.CnH2n-1CHO (n≥2).
17 .Để phân biệt Aldehyde acetic (CH3CHO) với rượu (alcohol) etylic (C2H5OH) có thể dùng
C.AgNO3/dd NH3, đun nóng
18.Aldehydeformic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
D.CH3COOH, H2,AgNO3/dd NH3
19.Nhựa phenolformAldehyde được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A.HCHO trong môi trường axit
20 .Để phân biệt Aldehyde acetic (CH3CHO) và phenol (C6H5OH) có thể dùng
D.cả A và B đều đúng
21.Fomalin hay formon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Formalin là
C.dung dịch 37 – 40% fomAldehyde trong nước
22.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
D.Aldehyde có cả tính khử và tính oxi hóa
23.SốđồngthânketoneứngxvớicôngthứcphântửC5H10Olà
C . 3
24.Thứ tự giảm dần nhiệtđộ sôicủacácchấtCH₃CHO,C₂H₅OH,H₂Olà
A.H₂O, CH₃CHO,C₂H₅OH
25.Cho cácchất: HCl,H₂,dungdịchKMnO₄,nướcBr₂.SốchấtphảnứngthànhvớivớiCH₃CHOlà
C .1
26.DãygồmcácchatđềudieuchếtrựcbằngthộtánhtạotraAldehydediaceticlà
B.C₂H₅OH,C₂H₄,C₂H₂
27.Cóthểdùngratchonhữngthucacácchatdướidểnhậnbiếtdược:ethylalcohol,glyxerol,
Aldehydediaceticđựngthrongbalọmấtnhãnlà
D.ddAgNO₃/NH₃
28.MộtAldehydenoXmạchnở,khôngphannhánh,cócongthứcthựcnghiệmlàn(C₂H₃O)n.
CongthứccautạocủaXlà
A.O=CHCH(CH₃)–CHO
29.Cho11,6gamAldehydepropionicphảnứnghỗntổinhógầnkhiếnghỉsửphảnứngxảyrahoàn toàn).Thểtíchkhí(đktc)dãthamgiaphảnứnghòangvakhối lượngsảnphẩmṭhuđượcLÀ
D .4 ,48 lítvà9 ,2 gam
30.Cho1 ,97gamformalintácdụngratAgNO_33ddNH_33dụthượngthườngxảyrahoàn toàn10 ,8gamBạckimloại.NồnɡđộphàntrămcủadungdịchAldehydeforɱicl à(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108).Biếtcácpɦảnứnxảyrahoàn toàn
C .40%
31.SauthínghiêmtráɳɡgươngbằnɡAldehydediacetic,tathườcthườngxảyrat0molAɡ.TínhxemđãdùnɡbaonhiêugamAldehydediacetic.Biếthiệu suấtpɦảnứnl à80%(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108)
B .22 gam
32.Chơ0 ,92gamhônhợpgồmacetylenevàAldehydediacetichỗnnhaotônthỏavớiAgNO_33trongdụndischnNH_33dụthượngthườngxảyrat0molAɡ.Hòanhợpphántỉkhối lượngcuacáchấttrognhônhợpl à
B .26 ,28%và73 ,72%
33.Chơ0 ,87gammótaldehydenodơnchùcmạchnhơtoptácdụngratAgNO_33trongdùndischnNH_33dùnthỏavớithủđược324gamAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108)
D .C _{ 4 }{ H }_{ 9 }{ CHO }
34.Chơ10 ,8gamhónhợpgồmrượualcoholmetyl(CH _{ 3 }{ OH })vàaldehydediacetichỗnnhaotoptácdụngratNa(dư)tʰuhọccvoilítHoxy(đktc).Phầntrậmsốmolcuach _{ 3 }{ OH }vàaldehydediacetichỗnnhaotoptálầnluọtl à
A .33 ,33%và66 ,67%
35.Chơ8 ,8gamótaldehydranodơnchùcmạchnho᷇toptácdụngratAgNO_33trongdu᷇ndischnNH_33du᷇nthỏavớithủđược432gramAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à
D .C _{ 2 }{ H }_{ 5 }{ CHO }
36.Chơ10 ,8gamhónhợpgồmaldehydranodơnchùcmạchnho᷇toptácdụngratAgNO_33trongdu᷇ndischnNH_33du᷇nthỏavớithủđược432gramAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à
B .C _{ 2 }{ H }_{ 5 }{ CHO }
37.Chơ102gramhónhợpgồmhaitaldehydrandơnchùcladòngtiếpnhaokếtiếpnhaophạnứngratAgNO_33troᴧnduᴧndischnNH_33dunnoᴧnnóngthủđược432grambạckimloại.Côngthứcphan_tửcuahaitaldehydrall à
A.HCHO,CH _ { 3} { CHO}
38.Cho224litpropenehợpnướcsauðólấytoànboðrlượngalcoholthaðuočðượclðemoxihóaðẽingCuOdù.Lấyhoñhoproduktsauφǹg(hõñhopX)võihõñhoproduktsauφǹg(hõñhopZ)võihõñhopproduktshøiso_vờoi_H_{2}la13175.Cho_toan_bộ_Y_phản_u_ng_vờoi_một_lượng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_{\rm {}}^{+}_{\rm {}}/NH_{\rm {}}^{+}_{\rm {}} du_n_no_ng_sinh_ra648_gam_Ag.Gia_trị_cua_m_la
C..81
39.Hõñ_hop_X_gøm02_mol_H_CHO_va_một_Al_dehy_de_E_C_h_o_X_phån_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_{\rm {}}^{+}_{\rm {}}/NH_{\rm {}}^{+}_{\rm {}} du_n_no_ng_thü__dc3456_gam_Ag._Dót_chå_y_hoa_n_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_hö_a_thü__dc616_gam_CO_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}} la
D.. OHC_CH_O_CH_O_
40.Chuyểnhoa_tohoa_ntoå_nhatoån58_gam_andehit_X_ma_ch_hø_t_bängphań_u_ngtrań_gguń_gvo_i_Ag_NO_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}}/NH_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}} du_n_no_ng_thü__dc216_gam_Ag.Xå_c_di_nh_congtû_fica_cua_E_la
D.. OHC_CH_O_CH_O_
41.Cho06_,6gmôt_andehit_X_ma_ch_hø_t_ma_ch_hø_t_phań_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_\r_m{}_^\r+_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_/\r_N\r_H_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_/ du_n_no_ng_thü__dc43_,2_gam_Ag._Coń_gtû_fica_cua_Andehit_la
C.. CH_O_=CH_CH_O_
42.Cho025molmôt_Al_dehy_de_ma_ch_hø_t_X_phån_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_\mathrm{{}^{{}}}+\mathrm{{}^{{}}} / NH_\mathrm{{}^{{}}}+\mathrm{{}^{{}}} du_n_no_ng_thü__dc432gram_Ag._CTCT_cu_a_Al_dehy_de_la:
D.. CH_O_=CH_CH_O_
43.Cho01molhõñ_hop02_Al_dehy_denophån_u_ng_vờoi_lü_o_ngdùdungdì_ch Ag NO \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} / NH \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} du\_n\_no\_nga\_tha\_rdú\_ncủa054ga\_mA\. CTCT cu_a ca\'{\bf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf {\'Chât X co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'congtû_fica_cua02_Al_dehy_del a:
A.. H_CHO,_CH _{_}{}_{_}{}_{_}{}_{_}{}
44.Cho07_,4gmhai_Al_dehy_deladòngtiê_p_kêt_tiê_p_nhao_phån_u_ng_vờoi01lu_o_lngdùdungdi_ch Ag NO \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} / NH \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} tro\u{n}\gn\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\na03_,24gra_Bä_ckimloai\. Congtu_fica_cu_a hai_Al_dehy_del a:
B.. CH_CHO,_C {_}{EHO}
45.Cho068gmôt_andehit_X_ma_ch_hø_t_không_phannhanhkêt_tiê_p_nhao_phån_u_ng_vờoi_lü_o_lngdùdungdi_ch Ag NO \math rm {} + {} / NH math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {} tro\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\a_. CTCT cu_a Andehit la:
C.. CH_=CH_CHO
46.Cho025molmộtAndehitmạchnởXphảnưọnghòantoànhvớilượngddAgNO³/NHN³,duthudược54gram.AMặtkhắckhắcvớikếtquảphảnưọnoahAndehitmậchtươngvớicongtûficachuglàng
A.. CNHO_( )_( )_( )_( )_( )_( )
47.Oxihóa120gam_CH_OMbăngCuOnungsau_motthonianthuraaohoproduktsauφǹgvôm_HOM_HOM_COla
B..800%
48.Hôn_hopXgo'mhai_alcoholnodônchu'cmachhn'o'tke'tipnh'aunhaotra'nghgu'ngo'vo'iCuOduthuduo'nmot'honnghopra'nZmot'honnghoph'o'iYcotikh'o'ihoa'tsovo'i_Hla1375.Co'toa'nbo'Yphan'u'nv'o'imot'l'u'o'nga'dudungdi'cha'ddddddNhNhduno'sinhra64',8gramA'.Gia'tri'a'mla
C...81