1. Hợp chất carbonyl là A. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonate. B. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl. C. các hợp chất vô cơ trong phân tử có chứa nh...

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Ngânn Kim (TiBI)
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

02/05/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
1. Hợp chất carbonyl là B. các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl. 2. Liên kết đôi C=O có đặc điểm nào sau đây? B. Phân cực về phía nguyên tử oxygen. 3. Aldehyde là hợp chất hữu cơ có A. nhóm -CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. 4. Cho các công thức cấu tạo không phải của aldehyde là C. CH3- CO - CH3. 5. Ketone là hợp chất hữu cơ có C. nhóm -CO liên kết với hai gốc hydrocarbon. 6. Các hợp chất carbonyl bị khử bởi các tác nhân [H] tạo thành hợp chất nào sau đây? A. Alcohol tương ứng. 7. Aldehyde bị khử khi tác dụng với A. H2/Ni, to. 8. Aldehyde bị oxi hóa bởi tác nhân nào sau đây? D. Alcohol. 9. Phản ứng tráng bạc có thể xảy ra khi cho aldehyde tác dụng với C.[Ag(NH3)2]OH. 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của aldehyde formic? Dùng để sản xuất acetic acid. 11. Để phân biệt aldehyde và ketone, ta dùng thuốc thử nào sau đây? B.Thuốc thử Tollens. 12.Quá trình không tạo ra acetaldehyde là A.CH3COOCH=CH2+ NaOH 13.C4H8O có bao nhiêu đồng phân là no, đơn chức, mạch hở? B . 2 14.CH3CHO khi phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được muối B là (câu này 2 muối, ƯU TIÊN CHỌN B) B.CH3COONH4 15.Chất dùng để phân biệt ethyl alcohol và acetaldehyde là D.cả A và B 16.Aldehyde no, đơn chức mạch hở có công thức chung là A.CnH2n-1CHO (n≥2). 17 .Để phân biệt Aldehyde acetic (CH3CHO) với rượu (alcohol) etylic (C2H5OH) có thể dùng C.AgNO3/dd NH3, đun nóng 18.Aldehydeformic (HCHO) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? D.CH3COOH, H2,AgNO3/dd NH3 19.Nhựa phenolformAldehyde được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A.HCHO trong môi trường axit 20 .Để phân biệt Aldehyde acetic (CH3CHO) và phenol (C6H5OH) có thể dùng D.cả A và B đều đúng 21.Fomalin hay formon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,… Formalin là C.dung dịch 37 – 40% fomAldehyde trong nước 22.Phát biểu nào sau đây là không đúng? D.Aldehyde có cả tính khử và tính oxi hóa 23.SốđồngthânketoneứngxvớicôngthứcphântửC5H10Olà C . 3 24.Thứ tự giảm dần nhiệtđộ sôicủacácchấtCH₃CHO,C₂H₅OH,H₂Olà A.H₂O, CH₃CHO,C₂H₅OH 25.Cho cácchất: HCl,H₂,dungdịchKMnO₄,nướcBr₂.SốchấtphảnứngthànhvớivớiCH₃CHOlà C .1 26.DãygồmcácchatđềudieuchếtrựcbằngthộtánhtạotraAldehydediaceticlà B.C₂H₅OH,C₂H₄,C₂H₂ 27.Cóthểdùngratchonhữngthucacácchatdướidểnhậnbiếtdược:ethylalcohol,glyxerol, Aldehydediaceticđựngthrongbalọmấtnhãnlà D.ddAgNO₃/NH₃ 28.MộtAldehydenoXmạchnở,khôngphannhánh,cócongthứcthựcnghiệmlàn(C₂H₃O)n. CongthứccautạocủaXlà A.O=CHCH(CH₃)–CHO 29.Cho11,6gamAldehydepropionicphảnứnghỗntổinhógầnkhiếnghỉsửphảnứngxảyrahoàn toàn).Thểtíchkhí(đktc)dãthamgiaphảnứnghòangvakhối lượngsảnphẩmṭhuđượcLÀ D .4 ,48 lítvà9 ,2 gam 30.Cho1 ,97gamformalintácdụngratAgNO_33ddNH_33dụthượngthườngxảyrahoàn toàn10 ,8gamBạckimloại.NồnɡđộphàntrămcủadungdịchAldehydeforɱicl à(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108).Biếtcácpɦảnứnxảyrahoàn toàn C .40% 31.SauthínghiêmtráɳɡgươngbằnɡAldehydediacetic,tathườcthườngxảyrat0molAɡ.TínhxemđãdùnɡbaonhiêugamAldehydediacetic.Biếthiệu suấtpɦảnứnl à80%(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108) B .22 gam 32.Chơ0 ,92gamhônhợpgồmacetylenevàAldehydediacetichỗnnhaotônthỏavớiAgNO_33trongdụndischnNH_33dụthượngthườngxảyrat0molAɡ.Hòanhợpphántỉkhối lượngcuacáchấttrognhônhợpl à B .26 ,28%và73 ,72% 33.Chơ0 ,87gammótaldehydenodơnchùcmạchnhơtoptácdụngratAgNO_33trongdùndischnNH_33dùnthỏavớithủđược324gamAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à(ChoC =12,H =1,O =16,Aɡ =108) D .C _{ 4 }{ H }_{ 9 }{ CHO } 34.Chơ10 ,8gamhónhợpgồmrượualcoholmetyl(CH _{ 3 }{ OH })vàaldehydediacetichỗnnhaotoptácdụngratNa(dư)tʰuhọccvoilítHoxy(đktc).Phầntrậmsốmolcuach _{ 3 }{ OH }vàaldehydediacetichỗnnhaotoptálầnluọtl à A .33 ,33%và66 ,67% 35.Chơ8 ,8gamótaldehydranodơnchùcmạchnho᷇toptácdụngratAgNO_33trongdu᷇ndischnNH_33du᷇nthỏavớithủđược432gramAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à D .C _{ 2 }{ H }_{ 5 }{ CHO } 36.Chơ10 ,8gamhónhợpgồmaldehydranodơnchùcmạchnho᷇toptácdụngratAgNO_33trongdu᷇ndischnNH_33du᷇nthỏavớithủđược432gramAɡ.Côngthứccautaọcuacáchấtl à B .C _{ 2 }{ H }_{ 5 }{ CHO } 37.Chơ102gramhónhợpgồmhaitaldehydrandơnchùcladòngtiếpnhaokếtiếpnhaophạnứngratAgNO_33troᴧnduᴧndischnNH_33dunnoᴧnnóngthủđược432grambạckimloại.Côngthứcphan_tửcuahaitaldehydrall à A.HCHO,CH _ { 3} { CHO} 38.Cho224litpropenehợpnướcsauðólấytoànboðrlượngalcoholthaðuočðượclðemoxihóaðẽingCuOdù.Lấyhoñhoproduktsauφǹg(hõñhopX)võihõñhoproduktsauφǹg(hõñhopZ)võihõñhopproduktshøiso_vờoi_H_{2}la13175.Cho_toan_bộ_Y_phản_u_ng_vờoi_một_lượng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_{\rm {}}^{+}_{\rm {}}/NH_{\rm {}}^{+}_{\rm {}} du_n_no_ng_sinh_ra648_gam_Ag.Gia_trị_cua_m_la C..81 39.Hõñ_hop_X_gøm02_mol_H_CHO_va_một_Al_dehy_de_E_C_h_o_X_phån_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_{\rm {}}^{+}_{\rm {}}/NH_{\rm {}}^{+}_{\rm {}} du_n_no_ng_thü__dc3456_gam_Ag._Dót_chå_y_hoa_n_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_höa_toa_n_hö_a_thü__dc616_gam_CO_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}} la D.. OHC_CH_O_CH_O_ 40.Chuyểnhoa_tohoa_ntoå_nhatoån58_gam_andehit_X_ma_ch_hø_t_bängphań_u_ngtrań_gguń_gvo_i_Ag_NO_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}}/NH_{\rm {}^{}_{}}^{^{}_{}} du_n_no_ng_thü__dc216_gam_Ag.Xå_c_di_nh_congtû_fica_cua_E_la D.. OHC_CH_O_CH_O_ 41.Cho06_,6gmôt_andehit_X_ma_ch_hø_t_ma_ch_hø_t_phań_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_\r_m{}_^\r+_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_^\r{}_/\r_N\r_H_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_\r{}\_/ du_n_no_ng_thü__dc43_,2_gam_Ag._Coń_gtû_fica_cua_Andehit_la C.. CH_O_=CH_CH_O_ 42.Cho025molmôt_Al_dehy_de_ma_ch_hø_t_X_phån_u_ng_vờoi_lü_o_ng_dù_dung_dì_ch_Ag_NO_\mathrm{{}^{{}}}+\mathrm{{}^{{}}} / NH_\mathrm{{}^{{}}}+\mathrm{{}^{{}}} du_n_no_ng_thü__dc432gram_Ag._CTCT_cu_a_Al_dehy_de_la: D.. CH_O_=CH_CH_O_ 43.Cho01molhõñ_hop02_Al_dehy_denophån_u_ng_vờoi_lü_o_ngdùdungdì_ch Ag NO \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} / NH \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} du\_n\_no\_nga\_tha\_rdú\_ncủa054ga\_mA\. CTCT cu_a ca\'{\bf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf{\textbf {\'Chât X co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'co\'{'congtû_fica_cua02_Al_dehy_del a: A.. H_CHO,_CH _{_}{}_{_}{}_{_}{}_{_}{} 44.Cho07_,4gmhai_Al_dehy_deladòngtiê_p_kêt_tiê_p_nhao_phån_u_ng_vờoi01lu_o_lngdùdungdi_ch Ag NO \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} / NH \mathrm {{} ^ {{}}} + \mathrm {{} ^ {{}}} tro\u{n}\gn\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\nu\u{o}\na03_,24gra_Bä_ckimloai\. Congtu_fica_cu_a hai_Al_dehy_del a: B.. CH_CHO,_C {_}{EHO} 45.Cho068gmôt_andehit_X_ma_ch_hø_t_không_phannhanhkêt_tiê_p_nhao_phån_u_ng_vờoi_lü_o_lngdùdungdi_ch Ag NO \math rm {} + {} / NH math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {}\math rm {} tro\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\n\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\r\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\t\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\x00\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\xa0\a_. CTCT cu_a Andehit la: C.. CH_=CH_CHO 46.Cho025molmộtAndehitmạchnởXphảnưọnghòantoànhvớilượngddAgNO³/NHN³,duthudược54gram.AMặtkhắckhắcvớikếtquảphảnưọnoahAndehitmậchtươngvớicongtûficachuglàng A.. CNHO_( )_( )_( )_( )_( )_( ) 47.Oxihóa120gam_CH_OMbăngCuOnungsau_motthonianthuraaohoproduktsauφǹgvôm_HOM_HOM_COla B..800% 48.Hôn_hopXgo'mhai_alcoholnodônchu'cmachhn'o'tke'tipnh'aunhaotra'nghgu'ngo'vo'iCuOduthuduo'nmot'honnghopra'nZmot'honnghoph'o'iYcotikh'o'ihoa'tsovo'i_Hla1375.Co'toa'nbo'Yphan'u'nv'o'imot'l'u'o'nga'dudungdi'cha'ddddddNhNhduno'sinhra64',8gramA'.Gia'tri'a'mla C...81
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

1B, 2B, 3A, 4C, 5C, 6A, 7A, 8A

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi