Kể tên các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hoá học

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Hoàng Lâm

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

17/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Bảng tuần hoàn hoá học hiện nay có 118 nguyên tố hóa học. Dưới đây là một số nguyên tố quan trọng: 1. Hiđrô (H) 2. Héli (He) 3. Liti (Li) 4. Berili (Be) 5. Boron (B) 6. Carbon (C) 7. Nitơ (N) 8. Ôxy (O) 9. Fluơ (F) 10. Neon (Ne) 11. Natri (Na) 12. Magiê (Mg) 13. Nhôm (Al) 14. Silic (Si) 15. Phốtpho (P) 16. Lưu huỳnh (S) 17. Clor (Cl) 18. Argon (Ar) 19. Kali (K) 20. Canxi (Ca) ... và còn nhiều nguyên tố khác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

$৹$ Bảng tuần hoàn hóa học có $118$ nguyên tố, bao gồm các ngyên tố sau:(trong hình ảnh tham khảo)

rotate image
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
Namhg2

17/07/2024

Và nhiều nguyên tố nữa

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

未知。

  1. Hydro (H)
  2. Heli (He)
  3. Liti (Li)
  4. Beri (Be)
  5. Bori (B)
  6. Cácbon (C)
  7. Nitơ (N)
  8. Oxy (O)
  9. Fluor (F)
  10. Neon (Ne)
  11. Natri (Na)
  12. Magie (Mg)
  13. Nhôm (Al)
  14. Silic (Si)
  15. Lưu huỳnh (S)
  16. Clo (Cl)
  17. Argon (Ar)
  18. Kali (K)
  19. Canxi (Ca)
  20. Scandium (Sc)
  21. Titan (Ti)
  22. Vanadi (V)
  23. Crom (Cr)
  24. Mangan (Mn)
  25. Sắt (Fe)
  26. Coban (Co)
  27. Niken (Ni)
  28. Đồng (Cu)
  29. Kẽm (Zn)
  30. Gallium (Ga)
  31. Gali (Ge)
  32. Asen (As)
  33. Selen (Se)
  34. Brom (Br)
  35. Krypton (Kr)
  36. Rubidi (Rb)
  37. Strônti (Sr)
  38. Yttri (Y)
  39. Zirconium (Zr)
  40. Niobium (Nb)
  41. Molypden (Mo)
  42. Technetium (Tc)
  43. Ruteni (Ru)
  44. Rhodium (Rh)
  45. Paladi (Pd)
  46. Bạc (Ag)
  47. Cadmi (Cd)
  48. Indi (In)
  49. Thiếc (Sn)
  50. Antimon (Sb)
  51. Telen (Te)
  52. Iod (I)
  53. Xenon (Xe)
  54. Cesium (Cs)
  55. Bari (Ba)
  56. Lanthanum (La) 57-71. Nhóm Actinid
  57. Hafni (Hf)
  58. Tantali (Ta)
  59. Vonfram (W)
  60. Rhenium (Re)
  61. Osmi (Os)
  62. Iridi (Ir)
  63. Platin (Pt)
  64. Vàng (Au)
  65. Thủy ngân (Hg)
  66. Thalli (Tl)
  67. Chì (Pb)
  68. Bismut (Bi)
  69. Poloni (Po)
  70. Astat (At)
  71. Radon (Rn)
  72. Francium (Fr)
  73. Radium (Ra) 89-103. Nhóm Actinid


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
level icon
I can do it

10 giờ trước

Hãy cho biết những chất hoá học hữu cơ
avatar
level icon
I can do it

10 giờ trước

H2 tác dụng với chất nào để tạo ra kết tủa
avatar
level icon
I can do it

11 giờ trước

Cách để xác định chất hoá học nào tác dụng với Br2
ĐiHidro Photphat viết tiếng Anh là gì
Làm sao để biết được đâu là điện tích âm,đâu là điện tích dương
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved