Giải hộ mình câu này với các bạn

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của tovailon dick
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

21/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers with explanations in Vietnamese: (0) of -> của (possessive adjective) Giải thích: "his father's" means "của cha anh ấy", so we use "of" to show possession. (13) for -> để (preposition) Giải thích: "hard for" means "khó khăn đối với", so we use "for" to indicate the direction of the difficulty. (14) which -> nơi (relative pronoun) Giải thích: "in which" means "trong nơi đó", so we use "which" to refer back to "houses". (15) if -> nếu (conditional conjunction) Giải thích: "he thought that if" means "anh ấy nghĩ rằng nếu", so we use "if" to introduce the condition. (16) in -> trong (preposition) Giải thích: "result in" means "kết quả trong", so we use "in" to indicate the result. (17) were -> được (verb) Giải thích: "were built" means "được xây dựng", so we use "were" as the passive form of the verb "build". (18) number -> số (noun) Giải thích: "a number of" means "một số", so we use "number" to refer to a quantity of workers. (19) Each -> mỗi (determiner) Giải thích: "each house" means "mỗi nhà", so we use "each" to refer to every individual house. (20) with -> với (preposition) Giải thích: "supply with" means "cung cấp với", so we use "with" to indicate the provision of fresh fruit and vegetables. (21) a -> một (indefinite article) Giải thích: "a tenth" means "một phần mười", so we use "a" to indicate a fraction. (22) where -> nơi (relative adverb) Giải thích: "where" means "nơi", so we use "where" to refer back to "public spaces". (23) take -> diễn ra (verb) Giải thích: "could take place" means "có thể diễn ra", so we use "take" to indicate the occurrence of community projects. (24) to -> về (preposition) Giải thích: "gave rise to" means "đã dẫn đến", so we use "to" to indicate the direction of the influence. I hope this helps!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Sally

22/07/2024

0 of

13 for

14 which  

15 if  

16 in  

17 was 

18 few 

19 Every 

20 Không điền

21 with 

22 so  

23 take  

24 to 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi