Giúp mình với

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trân Đặng

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

31/07/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải từng phần của bài tập này. ### a) Tính số mol của các chất: 1. **Al₂O₃**: - Để tính số mol của Al₂O₃, ta sử dụng công thức: \[ n = \frac{V}{V_m} \] - Ở điều kiện tiêu chuẩn (ĐKTC), 1 mol khí chiếm 22,4 L. Do đó: \[ n_{Al_2O_3} = \frac{10 \, L}{22,4 \, L/mol} \approx 0,4464 \, mol \] 2. **SO₂**: - Tương tự, ta có: \[ n_{SO_2} = \frac{6,1975 \, L}{22,4 \, L/mol} \approx 0,2765 \, mol \] 3. **Nguyên tử P**: - Số mol của nguyên tử P được tính bằng công thức: \[ n = \frac{N}{N_A} \] - Trong đó \(N_A = 6,022 \times 10^{23} \, mol^{-1}\) là số Avogadro. Vậy: \[ n_P = \frac{2,1077 \times 10^{12}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 3,50 \times 10^{-12} \, mol \] ### b) Tính khối lượng của các chất: 1. **Zn**: - Khối lượng của Zn được tính bằng công thức: \[ m = n \times M \] - Với \(M_{Zn} = 65,38 \, g/mol\): \[ m_{Zn} = 0,45 \, mol \times 65,38 \, g/mol \approx 29,5 \, g \] 2. **CO₂**: - Tương tự: \[ n_{CO_2} = \frac{3,7185 \, L}{22,4 \, L/mol} \approx 0,1667 \, mol \] - Khối lượng của CO₂: \[ m_{CO_2} = n_{CO_2} \times M_{CO_2} = 0,1667 \, mol \times 44 \, g/mol \approx 7,33 \, g \] 3. **H₃PO₄**: - Số mol của H₃PO₄: \[ n_{H_3PO_4} = \frac{3,011 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,5 \, mol \] - Khối lượng của H₃PO₄: \[ m_{H_3PO_4} = n_{H_3PO_4} \times M_{H_3PO_4} \approx 0,5 \, mol \times 98 \, g/mol \approx 49 \, g \] ### c) Tính thể tích của các chất ở ĐKTC: 1. **CO₂**: - Số mol của CO₂: \[ n_{CO_2} = 0,5 \, mol \] - Thể tích: \[ V_{CO_2} = n_{CO_2} \times 22,4 \, L/mol = 0,5 \, mol \times 22,4 \, L/mol = 11,2 \, L \] 2. **SO₂**: - Khối lượng của SO₂: \[ n_{SO_2} = \frac{12,8 \, g}{64 \, g/mol} \approx 0,2 \, mol \] - Thể tích: \[ V_{SO_2} = n_{SO_2} \times 22,4 \, L/mol = 0,2 \, mol \times 22,4 \, L/mol = 4,48 \, L \] 3. **H₂**: - Số mol của H₂: \[ n_{H_2} = \frac{0,9033}{6,022 \times 10^{23}} \approx 1,5 \times 10^{-24} \, mol \] - Thể tích: \[ V_{H_2} = n_{H_2} \times 22,4 \, L/mol \approx 3,36 \times 10^{-23} \, L \] ### d) Khối lượng mol của các chất: 1. **C₂H₆O**: \(M = 46 \, g/mol\) 2. **Al₂O₃**: \(M = 102 \, g/mol\) 3. **C₁₂H₂₂O₁₁**: \(M = 342 \, g/mol\) 4. **H₂(SO₄)₃**: \(M = 98 \, g/mol\) 5. **Ba(HCO₃)₂**: \(M = 197 \, g/mol\) Hy vọng rằng các bước giải trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bài tập này!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
ngannguyen402

31/07/2024

a) $n_{Al_2O_3}=\frac{10,2}{102}=0,1(mol)$
* sửa đktc -> đkc : $n_{SO_2}=\frac{6,1975}{24,79}=0,25(mol)$
$n_{P}=\frac{2,1077.10^{22}}{6,022.10^{23}}=0,035(mol)$

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

avatar
level icon
Đặng Trân

11 giờ trước

Cân bằng Phương trình hoá học P² đại số
những kim loại nào tác dụng với acid
hóa trị của Fe là Bao nhiêu ?
Bài 1 . Hãy cho biết khí CO nặng hay nhẹ hơn a. khí methane CH₂. b Khí Nitrogen N2 c. khí carbon dioxide CO2 bằng bao nhiều lần. 2. Trong các khí sau, khí nào nặng hơn không khí. khí nào nhẹ hơn kh...
giúp mình với
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved