đặt 5 câu về lịch trình chương trình thời khóa biểu trong tiếng anh

ADS
Trả lời câu hỏi của Nguyenvantuyen Nguyenvantuyen
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

20/08/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are 5 sentences about a school timetable in English: 1. The first period starts at 7:30 am and lasts for 45 minutes. 2. My math class is on Tuesdays and Thursdays from 9:00 to 10:30 am. 3. The school day ends at 4:30 pm, but I have to stay for the club meeting. 4. We have a 15-minute break between the second and third periods. 5. The English lesson is scheduled from 1:45 to 3:15 pm on Fridays.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
Lương Vũ

20/08/2024

Nguyenvantuyen Nguyenvantuyen

  1. Về lịch trình (schedule):
  • I have a busy schedule today, so I can't meet you for lunch. (Tôi có lịch trình bận rộn hôm nay nên không thể gặp bạn ăn trưa được.)
  • Could you please send me your schedule for next week? (Bạn có thể gửi cho tôi lịch làm việc của bạn trong tuần tới được không?)
  1. Về chương trình (program):
  • The program for the conference is packed with interesting talks. (Chương trình hội nghị rất đầy các bài nói chuyện thú vị.)
  • What's on the program for tonight? (Tối nay có gì trong chương trình vậy?)
  1. Về thời khóa biểu (timetable):
  • According to my timetable, I have a math class at 9 AM. (Theo thời khóa biểu của tôi, tôi có tiết toán lúc 9 giờ sáng.)
  • The school timetable has been changed. (Thời khóa biểu của trường đã bị thay đổi.)
  1. Kết hợp cả ba:
  • My schedule for today is quite full, but I can fit you into my program after 3 PM. (Lịch trình của tôi hôm nay khá kín, nhưng tôi có thể sắp xếp cho bạn vào chương trình của tôi sau 3 giờ chiều.)
  1. Diễn đạt khác về thời khóa biểu:
  • I have a lot on my plate today. (Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay.)
  • I'm swamped with work. (Tôi quá bận rộn với công việc.)

Một số từ vựng liên quan khác:

  • Appointment: cuộc hẹn
  • Engagement: sự ràng buộc, sự bận rộn
  • Deadline: hạn chót
  • To-do list: danh sách việc cần làm




Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS
avatar
level icon
Tulips

20/08/2024

Nguyenvantuyen Nguyenvantuyen

My math class is scheduled for 9:00 AM every Monday and Wednesday.

We have a break between classes from 10:30 AM to 11:00 AM.

The science lab is on the timetable for Friday afternoons at 2:00 PM.

Our English lesson is the first period on Tuesdays, starting at 8:00 AM.

The school assembly is held every Thursday morning at 7:30 AM, right before the first class.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 2
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi