giúp mình với

rotate image
ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trung Dũng
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

07/09/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Here are the answers: 194. had a headache 195. wouldn't have turned 196. had looked 197. would have been captured 198. had tried 199. would have taken 200. would have saved 201. would have typed 202. had known 203. would look 204. had played 205. wouldn't have made 206. were 207. hadn't called 208. wouldn't have burned 209. lost 211. find 212. will have 213. will happen 215. will you stay
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Trung Dũng

1. **196. If you (look) **had looked** at the engine for a moment you would have seen what was missing.**

  - "had looked" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.


2. **197. Rome (be captured) **would have been captured** by her enemies if the geese hadn't cackled.**

  - "would have been captured" là cấu trúc điều kiện loại 3, diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.


3. **198. He would have been arrested if he (try) **had tried** to leave the country.**

  - "had tried" cũng là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.


4. **199. I (take) **would have taken** a taxi if I had realized that it was such a long way.**

  - "would have taken" diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.


5. **200. You (save) **would have saved** me a lot of trouble if you had told me where you were going.**

  - "would have saved" là cấu trúc điều kiện loại 3.


6. **201. If I had a typewriter I (type) **would type** it myself.**

  - "would type" là cấu trúc điều kiện loại 2, diễn tả một tình huống không có thật ở hiện tại.


7. **202. If I (know) **knew** his address I'd give it to you.**

  - "knew" là thì quá khứ đơn, diễn tả một điều không có thật ở hiện tại.


8. **203. He (look) **would look** a lot better if he shaved more often.**

  - "would look" diễn tả một kết quả có thể xảy ra nếu điều kiện được thỏa mãn.


9. **204. If you (play) **played** for lower stakes you wouldn't lose so much.**

  - "played" là thì quá khứ đơn, diễn tả một tình huống không có thật.


10. **205. If he worked more slowly he (not make) **would not make** so many mistakes.**

  - "would not make" là cấu trúc điều kiện loại 2.


11. **206. I shouldn't drink that wine if I (be) **were** you.**

  - "were" là cách sử dụng đặc biệt cho "if" trong câu điều kiện loại 2.


12. **207. They would have forced their way into the house if I (not call) **had not called** for help.**

  - "had not called" là thì quá khứ hoàn thành.


13. **208. If he had put out his pipe before putting it in his pocket he (not burn) **would not have burned** a hole in his coat.**

  - "would not have burned" là cấu trúc điều kiện loại 3.


14. **209. If I (lose) **lose** my license, I shall lose my job.**

  - "lose" ở thì hiện tại đơn, diễn tả một tình huống có thể xảy ra trong tương lai.


15. **210. If you (find) **find** a skeleton in the cellar don't mention it to anyone.**

  - "find" ở thì hiện tại đơn.


16. **211. If you pass your examination we (have) **will have** a celebration.**

  - "will have" diễn tả một kết quả có thể xảy ra trong tương lai.


17. **212. What (happen) **will happen** if I press this button?**

  - "will happen" diễn tả một kết quả có thể xảy ra trong tương lai.


18. **213. I should have voted for her if I (have) **had** the chance.**

  - "had" diễn tả một điều không có thật trong quá khứ.


19. **214. If you go to Paris where you (stay) **will you stay**?**

  - "will you stay" diễn tả một câu hỏi về tương lai.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi