Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Câu hỏi:
1. Minh có em trai nhỏ hơn?
A. Đúng
B. Sai
2. Minh đi bộ đến trường mỗi ngày.
A. Đúng
B. Sai
3. Peter thích tham gia câu lạc bộ khiêu vũ.
A. Đúng
B. Sai
4. Minh và bạn bè của anh ấy có thể sử dụng Internet trong căng tin.
A. Đúng
B. Sai
5. Minh là thành viên của đội bóng đá trường học.
A. Đúng
B. Sai
Đáp án:
1. Minh có em trai nhỏ hơn?
- Trong đoạn văn, Minh nói rằng anh ấy sống cùng bố mẹ, anh trai lớn hơn là Duy và một con mèo tên Sun. Do đó, Minh không có em trai nhỏ hơn.
Đáp án: B. Sai
2. Minh đi bộ đến trường mỗi ngày.
- Trong đoạn văn, Minh nói rằng anh ấy sống gần trường và đi bộ đến trường mỗi ngày.
Đáp án: A. Đúng
3. Peter thích tham gia câu lạc bộ khiêu vũ.
- Trong đoạn văn, Minh nói rằng anh ấy thích tham gia câu lạc bộ khiêu vũ, nhưng không có thông tin về Peter.
Đáp án: B. Sai
4. Minh và bạn bè của anh ấy có thể sử dụng Internet trong căng tin.
- Trong đoạn văn, Minh nói rằng căng tin có kết nối Wi-Fi, nên họ có thể lướt web trong khi ăn hoặc uống.
Đáp án: A. Đúng
5. Minh là thành viên của đội bóng đá trường học.
- Trong đoạn văn, Minh nói rằng vào cuối tuần, anh ấy thường chơi bóng đá và bóng rổ, nhưng không có thông tin về việc anh ấy là thành viên của đội bóng đá trường học.
Đáp án: B. Sai
Câu hỏi:
Let me tell you about one of my new friends in the chess club. Alex. He is a friendly and kind person. He has (1) _____ and waars lassee. He aaways has a big smilee on iis acee Hee loess layyin hhess juust like me We (2) _____ a lot of time together practising our chess moves and playing games. (3) _____ chess, Alex also enjoys reading books and solving puzzles. Every day after school, he goes to the chess club and plays with us. Sometimes he likes to (4) _____ his bike m the park or play video games with his brother. Alex is a great friend. (5) ...I'm glad to have him in my chess club.
1. A. brown short hair
B. hair short brown
C. short brown hair
D. short hair brown
2. A. spend
B. make
C. send
D. toc
3. A. But
B. Beside
C. Besides
D. And
4. A. ride
B. drive
C. go
D. travel
5. A. of
B. but
C. because
D. and
Đáp án:
1. C. short brown hair
2. A. spend
3. C. Besides
4. A. ride
5. D. and
Câu hỏi:
Reorder the words and phrases to make complete sentences.
1. you wear to whool? do How often uniforms
2. Mike evennng. hs always i homework does the.
Đáp án:
1. How often do you wear uniforms to school?
2. Mike always does his homework in the evening.
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.