Để tìm từ có âm khác ở phần được gạch dưới, ta cần so sánh phần âm tiết được gạch dưới của các từ trong mỗi câu.
1. A. kite: kaɪt, B. nine: naɪn, C. inquire: ɪnkˈwaɪr, D. dinner: ˈdɪnər
Phần âm tiết được gạch dưới là "aɪ" ở các từ A, B, C và "ɪ" ở từ D.
=> Từ có âm khác là D. dinner.
2. A. my: maɪ, B. style: staɪl, C. bicycle: ˈbaɪsɪkəl, D. type: taɪp
Phần âm tiết được gạch dưới là "aɪ" ở tất cả các từ.
Tuy nhiên, từ "buy" được đề cập dưới dạng C. buy: baɪ, cũng có âm tiết "aɪ".
Không có thông tin để trả lời câu hỏi này.
3. A. quite: kwaɪt, B. quit: kwɪt, C. buy: baɪ, D. require: rɪkˈwaɪər
Phần âm tiết được gạch dưới là "aɪ" ở các từ A, C, D và "ɪ" ở từ B.
=> Từ có âm khác là B. quit.
4. A. they: ðeɪ, B. freight: freɪt, C. sleight: slaɪt, D. obey: oʊˈbeɪ
Phần âm tiết được gạch dưới là "eɪ" ở các từ A, B, D và "aɪ" ở từ C.
=> Từ có âm khác là C. sleight (hoặc A, B, D).
5. A. nation: ˈneɪʃən, B. mansion: ˈmænʃən, C. invasion: ɪnˈveɪʒən, D. translation: trænzˈleɪʃən
Phần âm tiết được gạch dưới là "eɪʃ" ở các từ A, C, D và "ænʃ" ở từ B.
=> Từ có âm khác là B. mansion.