Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: (a) 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O2; 0,2 mol nguyên tử Cu. (b) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử Al2(SO4)3.

ADS
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của DuongNgocLinh
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

11/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính khối lượng của các chất, chúng ta sử dụng công thức: (a) 1. **1 mol nguyên tử O**: - Khối lượng mol của O (nguyên tử oxy) = 16 g/mol. - Khối lượng = 1 mol × 16 g/mol = 16 g. 2. **1 mol phân tử O2**: - Khối lượng mol của O2 = 2 × 16 g/mol = 32 g/mol. - Khối lượng = 1 mol × 32 g/mol = 32 g. 3. **0,2 mol nguyên tử Cu**: - Khối lượng mol của Cu (đồng) = 63,5 g/mol. - Khối lượng = 0,2 mol × 63,5 g/mol = 12,7 g. Tóm lại: - Khối lượng của 1 mol nguyên tử O = 16 g. - Khối lượng của 1 mol phân tử O2 = 32 g. - Khối lượng của 0,2 mol nguyên tử Cu = 12,7 g. (b) 1. **0,3 mol phân tử HNO3**: - Khối lượng mol của HNO3 = 1 + 14 + 3 × 16 = 63 g/mol. - Khối lượng = 0,3 mol × 63 g/mol = 18,9 g. 2. **1,5 mol phân tử CuSO4**: - Khối lượng mol của CuSO4 = 63,5 + 32 + 4 × 16 = 159,5 g/mol. - Khối lượng = 1,5 mol × 159,5 g/mol = 239,25 g. 3. **2 mol phân tử Al2(SO4)3**: - Khối lượng mol của Al2(SO4)3 = 2 × 27 + 3 × (32 + 4 × 16) = 342 g/mol. - Khối lượng = 2 mol × 342 g/mol = 684 g. Tóm lại: - Khối lượng của 0,3 mol phân tử HNO3 = 18,9 g. - Khối lượng của 1,5 mol phân tử CuSO4 = 239,25 g. - Khối lượng của 2 mol phân tử Al2(SO4)3 = 684 g.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
nlp

11/12/2024

Để tính khối lượng của các chất, chúng ta sẽ sử dụng công thức:

m = n x M

Trong đó:

m: Khối lượng chất (gam)
n: Số mol chất (mol)
M: Khối lượng mol của chất (g/mol)
Khối lượng mol (M) của một chất bằng tổng khối lượng nguyên tử của tất cả các nguyên tử trong một phân tử của chất đó.

Giải:
a) 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O2; 0,2 mol nguyên tử Cu.

1 mol nguyên tử O:
Khối lượng mol của O: M(O) = 16 g/mol
Khối lượng của 1 mol nguyên tử O: m(O) = 1 mol x 16 g/mol = 16 gam
1 mol phân tử O2:
Khối lượng mol của O2: M(O2) = 2 x 16 g/mol = 32 g/mol
Khối lượng của 1 mol phân tử O2: m(O2) = 1 mol x 32 g/mol = 32 gam
0,2 mol nguyên tử Cu:
Khối lượng mol của Cu: M(Cu) = 64 g/mol
Khối lượng của 0,2 mol nguyên tử Cu: m(Cu) = 0,2 mol x 64 g/mol = 12,8 gam
b) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử Al2(SO4)3.

0,3 mol phân tử HNO3:
Khối lượng mol của HNO3: M(HNO3) = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 g/mol
Khối lượng của 0,3 mol phân tử HNO3: m(HNO3) = 0,3 mol x 63 g/mol = 18,9 gam
1,5 mol phân tử CuSO4:
Khối lượng mol của CuSO4: M(CuSO4) = 64 + 32 + 4 x 16 = 160 g/mol
Khối lượng của 1,5 mol phân tử CuSO4: m(CuSO4) = 1,5 mol x 160 g/mol = 240 gam
2 mol phân tử Al2(SO4)3:
Khối lượng mol của Al2(SO4)3: M(Al2(SO4)3) = 2 x 27 + 3 x (32 + 4 x 16) = 342 g/mol
Khối lượng của 2 mol phân tử Al2(SO4)3: m(Al2(SO4)3) = 2 mol x 342 g/mol = 684 gam
Kết quả:

Khối lượng của 1 mol nguyên tử O là 16 gam
Khối lượng của 1 mol phân tử O2 là 32 gam
Khối lượng của 0,2 mol nguyên tử Cu là 12,8 gam
Khối lượng của 0,3 mol phân tử HNO3 là 18,9 gam
Khối lượng của 1,5 mol phân tử CuSO4 là 240 gam
Khối lượng của 2 mol phân tử Al2(SO4)3 là 684 gam
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi