11/12/2024
11/12/2024
11/12/2024
Để tính khối lượng của các chất, chúng ta sẽ sử dụng công thức:
m = n x M
Trong đó:
m: Khối lượng chất (gam)
n: Số mol chất (mol)
M: Khối lượng mol của chất (g/mol)
Khối lượng mol (M) của một chất bằng tổng khối lượng nguyên tử của tất cả các nguyên tử trong một phân tử của chất đó.
Giải:
a) 1 mol nguyên tử O; 1 mol phân tử O2; 0,2 mol nguyên tử Cu.
1 mol nguyên tử O:
Khối lượng mol của O: M(O) = 16 g/mol
Khối lượng của 1 mol nguyên tử O: m(O) = 1 mol x 16 g/mol = 16 gam
1 mol phân tử O2:
Khối lượng mol của O2: M(O2) = 2 x 16 g/mol = 32 g/mol
Khối lượng của 1 mol phân tử O2: m(O2) = 1 mol x 32 g/mol = 32 gam
0,2 mol nguyên tử Cu:
Khối lượng mol của Cu: M(Cu) = 64 g/mol
Khối lượng của 0,2 mol nguyên tử Cu: m(Cu) = 0,2 mol x 64 g/mol = 12,8 gam
b) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử Al2(SO4)3.
0,3 mol phân tử HNO3:
Khối lượng mol của HNO3: M(HNO3) = 1 + 14 + 3 x 16 = 63 g/mol
Khối lượng của 0,3 mol phân tử HNO3: m(HNO3) = 0,3 mol x 63 g/mol = 18,9 gam
1,5 mol phân tử CuSO4:
Khối lượng mol của CuSO4: M(CuSO4) = 64 + 32 + 4 x 16 = 160 g/mol
Khối lượng của 1,5 mol phân tử CuSO4: m(CuSO4) = 1,5 mol x 160 g/mol = 240 gam
2 mol phân tử Al2(SO4)3:
Khối lượng mol của Al2(SO4)3: M(Al2(SO4)3) = 2 x 27 + 3 x (32 + 4 x 16) = 342 g/mol
Khối lượng của 2 mol phân tử Al2(SO4)3: m(Al2(SO4)3) = 2 mol x 342 g/mol = 684 gam
Kết quả:
Khối lượng của 1 mol nguyên tử O là 16 gam
Khối lượng của 1 mol phân tử O2 là 32 gam
Khối lượng của 0,2 mol nguyên tử Cu là 12,8 gam
Khối lượng của 0,3 mol phân tử HNO3 là 18,9 gam
Khối lượng của 1,5 mol phân tử CuSO4 là 240 gam
Khối lượng của 2 mol phân tử Al2(SO4)3 là 684 gam
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời