giải tiếp 🥱

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Trâm không thích Nghi

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

7 giờ trước

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Câu 9:** Công thức hóa học của oxide tạo bởi carbon và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là: - Carbon (C) có hóa trị IV, nghĩa là nó có thể kết hợp với 4 nguyên tử oxy (O). Do đó, công thức hóa học sẽ là \(CO_2\). **Đáp án:** D. \(CO_2\) --- **Câu 10:** Bơm đầy một loại khí vào quả bóng, thấy quả bóng bị đẩy bay lên. Hỏi trong quả bóng có thể chứa những loại khí nào sau đây? - Để quả bóng bay lên, khí trong quả bóng phải nhẹ hơn không khí. Trong các lựa chọn, khí hydro (H₂) là nhẹ nhất, trong khi oxy (O₂) và carbon dioxide (CO₂) nặng hơn không khí. Acetylene (C₂H₂) cũng nặng hơn không khí. **Đáp án:** C. Hydrogen \(H_2\) --- **Câu 11:** Nếu đốt cháy 4 gam copper và thu được 12 gam copper (II) oxide thì khối lượng khí oxygen đã tham gia vào phản ứng là: - Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng của các chất phản ứng bằng khối lượng của các sản phẩm. - Khối lượng của oxygen tham gia phản ứng = Khối lượng sản phẩm - Khối lượng đồng = 12g - 4g = 8g. **Đáp án:** B. 8 gam --- **Câu 12:** Câu phát biểu nào là sai? - A. Khối lượng của N phân tử \(CO_2\) là 18 g. (Sai, khối lượng của 1 mol \(CO_2\) là 44 g) - B. \(MH_2O=18~g/mol.\) (Đúng) - C. 1 mol \(O_2\) ở điều kiện chuẩn có thể tích là 24,79 lít. (Sai, 1 mol khí ở điều kiện chuẩn có thể tích là 22,4 lít) - D. Thể tích mol của các chất khí bằng nhau khi ở cùng nhiệt độ và áp suất. (Đúng) **Đáp án:** A. Khối lượng của N phân tử \(CO_2\) là 18 g. --- **Câu 13:** Trong 0,2 mol nguyên tử Mg có chứa bao nhiêu nguyên tử Mg? - Số nguyên tử trong 1 mol là \(6,022 \times 10^{23}\). Vậy trong 0,2 mol sẽ có: \[ 0,2 \times 6,022 \times 10^{23} = 1,2044 \times 10^{23} \text{ nguyên tử} \] **Đáp án:** A. \(1,2 \times 10^{23}\) --- **Câu 14:** Thể tích của 0,5 mol khí \(CO_2\) ở điều kiện chuẩn là: - 1 mol khí ở điều kiện chuẩn có thể tích là 22,4 lít. Vậy 0,5 mol sẽ có thể tích là: \[ 0,5 \times 22,4 = 11,2 \text{ lít} \] **Đáp án:** C. 11,2 (lít) --- **Câu 15:** Khối lượng của 0,1 mol Al (Aluminium) là: - Khối lượng mol của Al là 27 g/mol. Vậy khối lượng của 0,1 mol sẽ là: \[ 0,1 \times 27 = 2,7 \text{ gam} \] **Đáp án:** A. 2,7 gam --- **Câu 16:** Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết: - Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. **Đáp án:** C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. --- **Câu 17:** Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt? - Hòa tan vôi sống vào nước là quá trình thu nhiệt (tỏa nhiệt). **Đáp án:** B. hòa tan vôi sống vào nước --- **Câu 18:** Trong 250ml dung dịch có hòa tan 10,1g potassium nitrate \((KNO_3)\). Nồng độ mol của dung dịch là: - Khối lượng mol của \(KNO_3\) là 101 g/mol. Số mol của \(KNO_3\) là: \[ \text{Số mol} = \frac{10,1}{101} \approx 0,1 \text{ mol} \] - Nồng độ mol = \(\frac{0,1 \text{ mol}}{0,25 \text{ lít}} = 0,4 \text{ M}\) **Đáp án:** B. 0,4M --- **Câu 19:** Khối lượng \(H_2SO_4\) có trong 20g dung dịch \(H_2SO_4\) 49% là: - Khối lượng \(H_2SO_4\) = 49% của 20g = \(0,49 \times 20 = 9,8g\) **Đáp án:** B. 9,8g --- **Câu 20:** Hợp chất khí X có tỉ khối với khí oxygen bằng 2. Công thức hóa học của X có thể là: - Tỉ khối của khí X so với O₂ = 2, nghĩa là khối lượng mol của X = 2 × 32 g/mol = 64 g/mol. Hợp chất có khối lượng mol 64 g/mol có thể là \(SO_2\) hoặc \(CO_2\). **Đáp án:** B. \(SO_2\) (hoặc C. \(NO_2\) cũng có thể, nhưng không có trong lựa chọn)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
ALIDAhg1

7 giờ trước

Giải chi tiết các câu hỏi hóa học
Câu 9:
Carbon có hóa trị IV, oxygen có hóa trị II.
Công thức hóa học của oxide là CO₂. Đáp án: C.
Câu 10:
Để quả bóng bay lên, khí trong bóng phải nhẹ hơn không khí.
Hydrogen (H₂) là khí nhẹ nhất. Đáp án: C.
Câu 11:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: Khối lượng khí oxygen = Khối lượng copper(II) oxide - Khối lượng copper = 12g - 4g = 8g. Đáp án: B.
Câu 12:
Câu A sai: Khối lượng của N phân tử H₂O là 18u (đơn vị khối lượng nguyên tử), không phải 18g. Đáp án: A.
Câu 13:
1 mol nguyên tử chứa 6.022 x 10²³ nguyên tử.
0,2 mol nguyên tử Mg chứa: 0,2 x 6.022 x 10²³ = 1.2044 x 10²³ nguyên tử Mg. Đáp án: B.
Câu 14:
Thể tích của 1 mol khí ở đktc là 22,4 lít.
Thể tích của 0,5 mol khí O₂ ở đktc là: 0,5 x 22,4 = 11,2 lít. Đáp án: C.
Câu 15:
Khối lượng mol của Al là 27g/mol.
Khối lượng của 0,1 mol Al là: 0,1 x 27 = 2,7g. Đáp án: A.
Câu 16:
Nồng độ phần trăm cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. Đáp án: C.
Câu 17:
Quá trình hòa tan vôi sống vào nước là quá trình tỏa nhiệt.
Các quá trình còn lại đều là quá trình tỏa nhiệt. Đáp án: B.
Câu 18:
Số mol KNO₃: n = m/M = 10.1 / 101 = 0.1 mol
Nồng độ mol: Cм = n/V = 0.1 mol / 0.25 L = 0.4 M Đáp án: B.
Câu 19:
Khối lượng H₂SO₄ trong 20g dung dịch 49%: m = mdd x C% = 20g x 49% = 9.8g. Đáp án: B.
Câu 20:
Tỉ khối của khí X so với O₂ là 2, tức là khối lượng mol của X gấp đôi khối lượng mol của O₂.
Khối lượng mol của O₂ là 32g/mol, vậy khối lượng mol của X là 32 x 2 = 64g/mol.
Trong các đáp án, chỉ có SO₂ có khối lượng mol bằng 64g/mol. Đáp án: C.
 

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
1 bình luận
Bình luận
avatar
level icon

Trâm không thích Nghi

7 giờ trước

ALIDAhg1 ủa câu D mới là CO² mà

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved