Chọn đáp án đúng

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Nguyễn Hưng

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

22/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Các đáp án đúng cho từng câu hỏi như sau: 1. C. destroy (bởi "preserve" có nghĩa là bảo tồn, ngược lại với "destroy" là phá hủy) 2. A. abundant (bởi "scarce" có nghĩa là hiếm, ngược lại với "abundant" là dồi dào) 3. B. exorbitant (bởi "affordable" có nghĩa là có thể chi trả được, ngược lại với "exorbitant" là quá đắt) 4. B. preceding (bởi "subsequent" có nghĩa là sau đó, ngược lại với "preceding" là trước đó) 5. A. common (bởi "unique" có nghĩa là độc đáo, ngược lại với "common" là thông thường) 6. C. raise the first idea (không phải là câu trả lời đúng, bởi "take the initiative" có nghĩa là chủ động, và trong các đáp án không có từ đồng nghĩa với "initiative" là "iative". Tuy nhiên, một số từ đồng nghĩa với "initiative" có thể là "begin", "start", "launch" và không có trong các đáp án. Nếu phải chọn một đáp án thì có thể chọn A. make the last decision, vì "initiative" có nghĩa là hành động chủ động, trái ngược với việc đưa ra quyết định cuối cùng) 7. C. satisfied with (bởi "depressed" có nghĩa là buồn, ngược lại với "satisfied" là hài lòng) 8. C. ineffectively (bởi "effectively" có nghĩa là hiệu quả, ngược lại với "ineffectively" là không hiệu quả) 9. C. disappointed (bởi "satisfied" có nghĩa là hài lòng, ngược lại với "disappointed" là thất vọng) 10. C. protection (bởi "threat" có nghĩa là mối đe dọa, ngược lại với "protection" là sự bảo vệ) 1. A. heart 2. A. cultural
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
King failed

22/12/2024

Nguyễn Hưng

Phần 1: Tìm từ trái nghĩa

  1. destroy: Tiêu diệt, phá hủy. (Trái nghĩa với preserve: bảo tồn)
  2. abundant: Nhiều, phong phú. (Trái nghĩa với scarce: khan hiếm)
  3. affordable: Có thể mua được, giá cả phải chăng. (Trái nghĩa với costive, exorbitant: đắt đỏ)
  4. subsequent: Tiếp theo, sau đó. (Trái nghĩa với preceding: trước đó)
  5. common: Thông thường, phổ biến. (Trái nghĩa với unique: độc đáo)
  6. raise the first idea: Đưa ra ý tưởng đầu tiên. (Trái nghĩa với make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng)
  7. depressed: Buồn bã, chán nản. (Trái nghĩa với satisfied: hài lòng)
  8. ineffectively: Không hiệu quả. (Trái nghĩa với effectively: có hiệu quả)
  9. disappointed: Thất vọng. (Trái nghĩa với satisfied: hài lòng)
  10. threat: Mối đe dọa. (Trái nghĩa với protection: sự bảo vệ)

Phần 2: Chọn đáp án đúng

  1. heart: Trung tâm. (Phù hợp với ý nghĩa của "trung tâm Hoàng thành Thăng Long")
  2. cultural: Văn hóa. (Phù hợp với việc bảo tồn và phát huy di sản văn hóa phi vật thể và vật thể)


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved