Câu trong ảnh làm như nào các bạn ơi...

rotate image
thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Chi Tùng

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

25/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải từng câu hỏi trong bài tập này. ### Câu 6: **a)** Tính lực ma sát trên đoạn CD: - Khối lượng xe: \( m = 2 \) tấn = \( 2000 \) kg - Hệ số ma sát: \( \mu = 0.01 \) - Lực ma sát \( F_{ma\_sat} = \mu \cdot m \cdot g = 0.01 \cdot 2000 \cdot 10 = 200 \) N **b)** Lực kéo của động cơ là \( 400 \) N. **c)** Gia tốc của vật bằng không: vì xe chuyển động với vận tốc không đổi. **d)** Tính lực kéo khi xe xuống dốc: - Góc nghiêng: \( 30^\circ \) - Lực trọng lực theo phương dốc: \( F_{trong} = m \cdot g \cdot \sin(30^\circ) = 2000 \cdot 10 \cdot 0.5 = 10000 \) N - Lực kéo cần thiết để duy trì chuyển động: \( F_{keo} = F_{trong} = 10000 \) N. ### Câu 7: **a)** Vận tốc tăng trong giây thứ tư: - Vận tốc tăng trong giây thứ tư là \( g = 9.8 \) m/s. **b)** Quãng đường rơi trong giây thứ tư: - Quãng đường rơi trong 4 giây: \( S = \frac{1}{2} g t^2 = \frac{1}{2} \cdot 9.8 \cdot 4^2 = 78.4 \) m. - Quãng đường trong 3 giây: \( S_3 = \frac{1}{2} g \cdot 3^2 = 44.1 \) m. - Quãng đường trong giây thứ tư: \( S_4 = S - S_3 = 78.4 - 44.1 = 34.3 \) m. **c)** Quãng đường rơi sau 3 giây: - \( S = \frac{1}{2} g t^2 = \frac{1}{2} \cdot 9.8 \cdot 3^2 = 44.1 \) m. **d)** Vận tốc sau 2 giây: - \( v = g \cdot t = 9.8 \cdot 2 = 19.6 \) m/s. ### Câu 8: **a)** Gia tốc của vật: - Quãng đường: \( S = 1.2 \) m, thời gian: \( t = 4 \) s. - Gia tốc: \( a = \frac{2S}{t^2} = \frac{2 \cdot 1.2}{4^2} = 0.15 \) m/s² = \( 15 \) cm/s². **b)** Lực kéo: - Lực kéo: \( F_{keo} = m \cdot a = 0.25 \cdot 15 = 3.75 \) N. - Lực cản: \( F_{can} = 0.04 \) N. - Lực kéo thực tế: \( F_{keo} = F_{can} + F_{cang} = 3.75 + 0.04 = 3.79 \) N. **c)** Vận tốc sau 4 giây: - Vận tốc: \( v = a \cdot t = 15 \cdot 4 = 60 \) cm/s = 0.6 m/s. **d)** Lực kéo để chuyển động thẳng đều: - Lực cản: \( 0.04 \) N. - Lực kéo cần thiết: \( F_{keo} = 0.04 \) N. ### Câu 9: **a)** Tầm bay xa: - Tầm bay xa: \( x = v_0 \cdot t \). - Thời gian rơi: \( t = \sqrt{\frac{2h_0}{g}} = \sqrt{\frac{2 \cdot 125}{10}} = 5 \) s. - Tầm bay xa: \( x = 4 \cdot 5 = 20 \) m. **b)** Vận tốc khi qua độ cao 80 m: - Thời gian rơi đến 80 m: \( t = \sqrt{\frac{2(125-80)}{g}} = \sqrt{\frac{2 \cdot 45}{10}} = 3 \) s. - Vận tốc: \( v = \sqrt{v_0^2 + 2gh} = \sqrt{4^2 + 2 \cdot 10 \cdot 45} = \sqrt{16 + 900} = 30.3 \) m/s. **c)** Vật tham gia 2 chuyển động: đúng. **d)** Phương trình chuyển động theo phương ngang: - Phương trình: \( x = v_0 \cdot t = 4t \). ### Câu 10: **a)** Đúng. **b)** Lực tác dụng: - Lực: \( F = m \cdot a = (2 + 2) \cdot 4 = 16 \) N. **c)** Gia tốc mới: - Nếu giảm lực tác dụng đi một nửa: \( F = 8 \) N. - Gia tốc mới: \( a = \frac{F}{m} = \frac{8}{2} = 4 \) m/s². **d)** Gia tốc sau khi mưa rơi: - Lượng mưa: \( 1/10 \) kg/s trong 1 phút = \( 6 \) kg. - Khối lượng mới: \( 2 + 6 = 8 \) kg. - Gia tốc mới: \( a = \frac{F}{m} = \frac{16}{8} = 2 \) m/s². Hy vọng các giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các bài tập này!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
han-vutham

25/12/2024

A

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved