Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Chúng ta sẽ giải từng câu hỏi trong bài tập này.
### Câu 6:
**a)** Tính lực ma sát trên đoạn CD:
- Khối lượng xe: \( m = 2 \) tấn = \( 2000 \) kg
- Hệ số ma sát: \( \mu = 0.01 \)
- Lực ma sát \( F_{ma\_sat} = \mu \cdot m \cdot g = 0.01 \cdot 2000 \cdot 10 = 200 \) N
**b)** Lực kéo của động cơ là \( 400 \) N.
**c)** Gia tốc của vật bằng không: vì xe chuyển động với vận tốc không đổi.
**d)** Tính lực kéo khi xe xuống dốc:
- Góc nghiêng: \( 30^\circ \)
- Lực trọng lực theo phương dốc: \( F_{trong} = m \cdot g \cdot \sin(30^\circ) = 2000 \cdot 10 \cdot 0.5 = 10000 \) N
- Lực kéo cần thiết để duy trì chuyển động: \( F_{keo} = F_{trong} = 10000 \) N.
### Câu 7:
**a)** Vận tốc tăng trong giây thứ tư:
- Vận tốc tăng trong giây thứ tư là \( g = 9.8 \) m/s.
**b)** Quãng đường rơi trong giây thứ tư:
- Quãng đường rơi trong 4 giây: \( S = \frac{1}{2} g t^2 = \frac{1}{2} \cdot 9.8 \cdot 4^2 = 78.4 \) m.
- Quãng đường trong 3 giây: \( S_3 = \frac{1}{2} g \cdot 3^2 = 44.1 \) m.
- Quãng đường trong giây thứ tư: \( S_4 = S - S_3 = 78.4 - 44.1 = 34.3 \) m.
**c)** Quãng đường rơi sau 3 giây:
- \( S = \frac{1}{2} g t^2 = \frac{1}{2} \cdot 9.8 \cdot 3^2 = 44.1 \) m.
**d)** Vận tốc sau 2 giây:
- \( v = g \cdot t = 9.8 \cdot 2 = 19.6 \) m/s.
### Câu 8:
**a)** Gia tốc của vật:
- Quãng đường: \( S = 1.2 \) m, thời gian: \( t = 4 \) s.
- Gia tốc: \( a = \frac{2S}{t^2} = \frac{2 \cdot 1.2}{4^2} = 0.15 \) m/s² = \( 15 \) cm/s².
**b)** Lực kéo:
- Lực kéo: \( F_{keo} = m \cdot a = 0.25 \cdot 15 = 3.75 \) N.
- Lực cản: \( F_{can} = 0.04 \) N.
- Lực kéo thực tế: \( F_{keo} = F_{can} + F_{cang} = 3.75 + 0.04 = 3.79 \) N.
**c)** Vận tốc sau 4 giây:
- Vận tốc: \( v = a \cdot t = 15 \cdot 4 = 60 \) cm/s = 0.6 m/s.
**d)** Lực kéo để chuyển động thẳng đều:
- Lực cản: \( 0.04 \) N.
- Lực kéo cần thiết: \( F_{keo} = 0.04 \) N.
### Câu 9:
**a)** Tầm bay xa:
- Tầm bay xa: \( x = v_0 \cdot t \).
- Thời gian rơi: \( t = \sqrt{\frac{2h_0}{g}} = \sqrt{\frac{2 \cdot 125}{10}} = 5 \) s.
- Tầm bay xa: \( x = 4 \cdot 5 = 20 \) m.
**b)** Vận tốc khi qua độ cao 80 m:
- Thời gian rơi đến 80 m: \( t = \sqrt{\frac{2(125-80)}{g}} = \sqrt{\frac{2 \cdot 45}{10}} = 3 \) s.
- Vận tốc: \( v = \sqrt{v_0^2 + 2gh} = \sqrt{4^2 + 2 \cdot 10 \cdot 45} = \sqrt{16 + 900} = 30.3 \) m/s.
**c)** Vật tham gia 2 chuyển động: đúng.
**d)** Phương trình chuyển động theo phương ngang:
- Phương trình: \( x = v_0 \cdot t = 4t \).
### Câu 10:
**a)** Đúng.
**b)** Lực tác dụng:
- Lực: \( F = m \cdot a = (2 + 2) \cdot 4 = 16 \) N.
**c)** Gia tốc mới:
- Nếu giảm lực tác dụng đi một nửa: \( F = 8 \) N.
- Gia tốc mới: \( a = \frac{F}{m} = \frac{8}{2} = 4 \) m/s².
**d)** Gia tốc sau khi mưa rơi:
- Lượng mưa: \( 1/10 \) kg/s trong 1 phút = \( 6 \) kg.
- Khối lượng mới: \( 2 + 6 = 8 \) kg.
- Gia tốc mới: \( a = \frac{F}{m} = \frac{16}{8} = 2 \) m/s².
Hy vọng các giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các bài tập này!
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.