tính áp suất của các vật sau khi đặt trên bàn nằm ngang a khối sắt hình trụ tròn có đường kính đáy 4 cm chiều cao 5 cm B khối chì hình lập phương cạnh 3 cm thì khối sắt hình hộp chữ nhật kích thước cạn...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của douyennhi

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

27/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Để tính áp suất của các vật khi đặt trên bàn nằm ngang, ta sử dụng công thức: \[ P = \frac{F}{S} \] Trong đó: - \( P \) là áp suất (Pa) - \( F \) là lực (N), trong trường hợp này là trọng lực của vật - \( S \) là diện tích tiếp xúc với mặt bàn (m²) ### A. Khối sắt hình trụ tròn 1. **Tính trọng lượng của khối sắt:** - Đường kính đáy \( d = 4 \) cm, bán kính \( r = \frac{d}{2} = 2 \) cm = 0.02 m - Chiều cao \( h = 5 \) cm = 0.05 m - Thể tích \( V = \pi r^2 h = \pi (0.02)^2 (0.05) \) - Tính \( V \): \[ V = \pi (0.02)^2 (0.05) \approx 6.2832 \times 0.0004 \approx 0.0002513 \, m^3 \] - Khối lượng riêng của sắt \( D_1 = 7.8 \) g/cm³ = \( 7800 \) kg/m³ - Khối lượng \( m = D_1 \times V = 7800 \times 0.0002513 \approx 1.96 \, kg \) - Trọng lực \( F = m \cdot g = 1.96 \cdot 9.81 \approx 19.25 \, N \) 2. **Tính diện tích đáy:** - Diện tích đáy \( S = \pi r^2 = \pi (0.02)^2 \approx 0.00125664 \, m^2 \) 3. **Tính áp suất:** \[ P = \frac{F}{S} = \frac{19.25}{0.00125664} \approx 15300.5 \, Pa \] ### B. Khối chì hình lập phương 1. **Tính trọng lượng của khối chì:** - Cạnh khối lập phương \( a = 3 \) cm = 0.03 m - Thể tích \( V = a^3 = (0.03)^3 = 0.000027 \, m^3 \) - Trọng lượng riêng của chì \( D_2 = 103000 \, N/m^3 \) - Trọng lực \( F = D_2 \times V = 103000 \times 0.000027 \approx 2.781 \, N \) 2. **Tính diện tích đáy:** - Diện tích đáy \( S = a^2 = (0.03)^2 = 0.0009 \, m^2 \) 3. **Tính áp suất:** \[ P = \frac{F}{S} = \frac{2.781}{0.0009} \approx 3089.44 \, Pa \] ### C. Khối sắt hình hộp chữ nhật 1. **Tính trọng lượng của khối sắt hình hộp chữ nhật:** - Kích thước cạnh \( 1 \, cm \times 2 \, cm \times 3 \, cm \) = \( 0.01 \, m \times 0.02 \, m \times 0.03 \, m \) - Thể tích \( V = 0.01 \times 0.02 \times 0.03 = 0.000006 \, m^3 \) - Khối lượng \( m = D_1 \times V = 7800 \times 0.000006 \approx 0.04668 \, kg \) - Trọng lực \( F = m \cdot g = 0.04668 \cdot 9.81 \approx 0.458 \, N \) 2. **Tính diện tích đáy:** - Diện tích đáy \( S = 1 \times 2 = 0.01 \, m^2 \) 3. **Tính áp suất:** \[ P = \frac{F}{S} = \frac{0.458}{0.01} \approx 45.8 \, Pa \] ### Kết quả: - Áp suất của khối sắt hình trụ tròn: \( \approx 15300.5 \, Pa \) - Áp suất của khối chì hình lập phương: \( \approx 3089.44 \, Pa \) - Áp suất của khối sắt hình hộp chữ nhật: \( \approx 45.8 \, Pa \)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
toxinloihg1

27/12/2024

Tính áp suất các vật đặt trên bàn nằm ngang
Dữ liệu bài toán:
Khối sắt hình trụ:
Đường kính đáy: d = 4 cm
Chiều cao: h = 5 cm
Khối lượng riêng: D1 = 7,8 g/cm³
Khối chì hình lập phương:
Cạnh: a = 3 cm
Trọng lượng riêng: d2 = 103000 N/m³
Khối sắt hình hộp chữ nhật:
Kích thước: 1 cm x 2 cm x 3 cm
Đặt mặt 1 cm x 2 cm lên mặt sàn
Khối lượng riêng: D1 = 7,8 g/cm³
Công thức tính áp suất:
Áp suất: p = F/S
F: Áp lực (N)
S: Diện tích tiếp xúc (m²)
Giải bài toán:
1. Khối sắt hình trụ:
Tính thể tích:
Bán kính đáy: r = d/2 = 2 cm
Thể tích: V = πr²h = 3.14 × 2² × 5 ≈ 62.8 cm³
Tính khối lượng:
m = D1 × V = 7.8 g/cm³ × 62.8 cm³ ≈ 490.44 g ≈ 0.49 kg
Tính trọng lượng:
P = m × g ≈ 0.49 kg × 10 m/s² ≈ 4.9 N
Tính diện tích tiếp xúc:
S = πr² = 3.14 × 2² ≈ 12.56 cm² ≈ 0.001256 m²
Tính áp suất:
p = F/S ≈ 4.9 N / 0.001256 m² ≈ 3900 Pa

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved