Unit 1. A long and healthy life LANGUAGE PRONUNCIATION I. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following...

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Lyvanson

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/12/2024

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**PHẦN I: PHÁT ÂM** 1. **C**. press-up 2. **A**. virus 3. **A**. expectancy 4. **B**. examine 5. **C**. fitness **PHẦN II: TỪ VỰNG** 1. **A**. balanced 2. **C**. examined 3. **B**. illness 4. **A**. cut down on 5. **B**. give up 6. **C**. fat-free 7. **B**. nutritious **PHẦN III: HOÀN THÀNH CÂU** 1. treatment 2. strength 3. infections 4. fitness 5. poisoning 6. expectancy 7. improper **PHẦN IV: TỪ ĐỒNG NGHĨA** 1. **C**. transmission 2. **A**. eating **PHẦN V: TỪ TRÁI NGHĨA** 1. **D**. relieved 2. **A**. scheduled work hours **PHẦN VI: NGỮ PHÁP** 1. **B**. have tried - have found 2. **C**. has increased 3. **B**. ate 4. **A**. began - have been 5. **D**. has - broken **PHẦN VII: ĐỘNG TỪ** 1. met up 2. grew 3. have changed 4. was 5. has become **PHẦN VIII: SỬA LỖI** 1. **A**. have taken 2. **D**. didn't 3. **C**. have already bought 4. **A**. tried 5. **C**. have replaced **PHẦN IX: ĐỌC HIỂU** **I. ĐỌC ĐOẠN VĂN** 1. **A**. Cutting down on 2. **D**. expectancy 3. **C**. added 4. **B**. recipes 5. **C**. have fallen **II. ĐỌC BÀI VIẾT** 1. **T** 2. **T** 3. **F** 4. **T** 5. **T** **III. ĐỌC ĐOẠN VĂN** 1. **C**. More than 400,000 people downloaded smartphone step-counting apps so they could join the research. 2. **A**. passed 3. **D**. are driven into improving their health 4. **A**. light activities 5. **B**. How the pandemic is changing old people's exercise habits. **PHẦN X: NÓI** 1. **C**. Have you tried doing some stretches yet? 2. **A**. How can I help you? **PHẦN XI: HOÀN THÀNH ĐỐI THOẠI** 1. **A**. You are right that it makes people sick. 2. **B**. You must be kidding. 3. **C**. I am in some doubt about that. **PHẦN XII: VIẾT** 1. **A**. I will be delighted to see you at the house-warming party on Saturday evening. 2. **D**. Would you like to have a cup of egg coffee with me? 3. **C**. Remember to send me your secret cheesecake recipe. 4. **A**. I advise you to invite Jane because she is a good friend. 5. **A**. Except for those who do special tasks, all employees are encouraged to wear fancy clothes to the year-end party. 6. **D**. You need to bring your boyfriend to my birthday party. 7. **A**. You need to arrive home early enough so that you can warmly welcome the guests to our dinner.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

1C

2A

3D

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved