Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
23. A. life
24. A. poor
25. D. in order to
26. C. taste
27. C. healthy
28. A. Bullying and body-shaming among teenagers
29. C. bullying
30. D. depression and suicide
31. C. Only teenage girls suffer from body-shaming.
Giải thích: Cụm từ này được sử dụng để chỉ mục đích của việc tiêu thụ nhiều protein.
Câu 26:
Đáp án: C. healthy
Giải thích: Mặc dù thức ăn nhanh không hoàn toàn xấu, nhưng việc tiêu thụ quá nhiều có thể gây hại cho sức khỏe. Vì vậy, cần có chế độ ăn uống cân bằng.
Câu 27:
Đáp án: B. healthily
Giải thích: Cần có lối sống lành mạnh để giữ gìn sức khỏe.
Câu 28:
Đáp án: A. Bullying and body-shaming among teenagers
Giải thích: Đoạn văn tập trung vào hai vấn đề chính là bắt nạt và kỳ thị ngoại hình ở thanh thiếu niên.
Câu 29:
Đáp án: C. bullying
Giải thích: "It" ở đây ám chỉ vấn đề bắt nạt.
Câu 30:
Đáp án: D. depression and suicide
Giải thích: Đoạn văn chỉ ra rằng bắt nạt trên mạng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như trầm cảm và tự tử.
Câu 31:
Đáp án: B. widespread
Giải thích: "Prevalent" có nghĩa là phổ biến, rộng rãi.
Câu 32:
Đáp án: C. Only teenage girls suffer from body-shaming.
Giải thích: Đoạn văn chỉ ra rằng cả nam và nữ thanh thiếu niên đều có thể bị ảnh hưởng bởi kỳ thị ngoại hình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5(0 đánh giá)
1
0 bình luận
Bình luận
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019
Email: info@fqa.vn
Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.