avatar
level icon

19/01/2025

Giúp em ạaa

rotate image
ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của …
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

19/01/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
**Bài 1:** a. Nguyên tử khối của oxygen (O) là 16 amu. b. Phân tử khối của oxygen (O2) là 32 amu (2 x 16). **Bài 2:** a. Tính khối lượng phân tử của các hợp chất: - Fe2O3: - Fe: 55.85 amu (2 nguyên tử) = 2 x 55.85 = 111.7 amu - O: 16 amu (3 nguyên tử) = 3 x 16 = 48 amu - Tổng: 111.7 + 48 = 159.7 amu - MgCO3: - Mg: 24.31 amu (1 nguyên tử) = 24.31 amu - C: 12.01 amu (1 nguyên tử) = 12.01 amu - O: 16 amu (3 nguyên tử) = 3 x 16 = 48 amu - Tổng: 24.31 + 12.01 + 48 = 84.32 amu - Na2SO4: - Na: 22.99 amu (2 nguyên tử) = 2 x 22.99 = 45.98 amu - S: 32.07 amu (1 nguyên tử) = 32.07 amu - O: 16 amu (4 nguyên tử) = 4 x 16 = 64 amu - Tổng: 45.98 + 32.07 + 64 = 142.05 amu b. Cacbon đioxit (CO2): - C: 12.01 amu (1 nguyên tử) = 12.01 amu - O: 16 amu (2 nguyên tử) = 2 x 16 = 32 amu - Tổng: 12.01 + 32 = 44.01 amu c. Axit nitric (HNO3): - H: 1.01 amu (1 nguyên tử) = 1.01 amu - N: 14.01 amu (1 nguyên tử) = 14.01 amu - O: 16 amu (3 nguyên tử) = 3 x 16 = 48 amu - Tổng: 1.01 + 14.01 + 48 = 63.02 amu d. Thuốc tím (KmnO4): - K: 39.10 amu (1 nguyên tử) = 39.10 amu - Mn: 54.94 amu (1 nguyên tử) = 54.94 amu - O: 16 amu (4 nguyên tử) = 4 x 16 = 64 amu - Tổng: 39.10 + 54.94 + 64 = 158.04 amu **Bài 3:** Phân tử khối của khí methane (CH4): - C: 12.01 amu (1 nguyên tử) = 12.01 amu - H: 1.01 amu (4 nguyên tử) = 4 x 1.01 = 4.04 amu - Tổng: 12.01 + 4.04 = 16.05 amu **Bài 4:** Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất FeSO4: - Fe: 55.85 amu - S: 32.07 amu - O: 16 amu (4 nguyên tử) = 4 x 16 = 64 amu - Tổng: 55.85 + 32.07 + 64 = 151.92 amu Thành phần phần trăm: - %Fe = (55.85 / 151.92) x 100 ≈ 36.77% - %S = (32.07 / 151.92) x 100 ≈ 21.12% - %O = (64 / 151.92) x 100 ≈ 42.11% **Bài 5:** Hợp chất có phân tử khối là 94 amu, gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X và 1 nguyên tử O: - Gọi nguyên tử khối của X là M. - 2M + 16 = 94 - 2M = 94 - 16 = 78 - M = 39 Nguyên tố X có nguyên tử khối 39 là Kali (K). **Bài 6:** Khối lượng phân tử của acetic acid (C2H4O2): - C: 12.01 amu (2 nguyên tử) = 2 x 12.01 = 24.02 amu - H: 1.01 amu (4 nguyên tử) = 4 x 1.01 = 4.04 amu - O: 16 amu (2 nguyên tử) = 2 x 16 = 32 amu - Tổng: 24.02 + 4.04 + 32 = 60.06 amu **Bài 7:** a) Hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 31 lần, tức là: - Phân tử khối của hợp chất = 31 + 2 = 33 amu (vì phân tử hiđro là 2 amu). b) 2 nguyên tử X và 1 nguyên tử O: - 2M + 16 = 33 - 2M = 33 - 16 = 17 - M = 8.5 Nguyên tố X có nguyên tử khối 8.5 không tồn tại trong bảng tuần hoàn, có thể là một nguyên tố giả định. **Bài 8:** Phân tử khối của natri nitrat (NaNO3) là 85 amu: - Na: 23 amu - N: 14 amu - O: 16 amu (3 nguyên tử) = 3 x 16 = 48 amu - Tổng: 23 + 14 + 48 = 85 amu Công thức của hợp chất natri nitrat là NaNO3.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
5.0/5 (1 đánh giá)
thumb up 1
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
consoi18

19/01/2025

1.a. Nguyên tử khối của oxygen (O) là 16 amu. 

b. Phân tử khối của oxygen (O2) là 32 amu (2 x 16).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi