### Câu 18:
Để tính công suất toàn phần của động cơ, ta cần tính công thực hiện để kéo thùng than lên.
**Công thực hiện (W):**
\[ W = m \cdot g \cdot h \]
Trong đó:
- \( m = 400 \, kg \)
- \( g = 10 \, m/s^2 \)
- \( h = 200 \, m \)
\[ W = 400 \cdot 10 \cdot 200 = 8000000 \, J \]
**Thời gian (t):**
\[ t = 2 \, phút = 2 \cdot 60 = 120 \, giây \]
**Công suất thực hiện (P):**
\[ P = \frac{W}{t} = \frac{8000000}{120} \approx 66666.67 \, W \approx 66.67 \, kW \]
**Công suất toàn phần (P_total):**
\[ P_{total} = \frac{P}{H} \]
\[ H = 0.8 \]
\[ P_{total} = \frac{66.67}{0.8} \approx 83.33 \, kW \]
=> Đáp án đúng là **C. 82 kW.**
---
### Câu 19:
**Năng lượng (E) được sinh ra từ việc búa máy rơi:**
\[ E = mgh \]
Trong đó:
- \( m = 500 \, kg \)
- \( g = 10 \, m/s^2 \)
- \( h = 2 \, m \)
\[ E = 500 \cdot 10 \cdot 2 = 10000 \, J \]
**Công thực hiện (W) khi đóng cọc:**
\[ W = F \cdot s \]
\[ F = 8 \cdot 10^4 \, N \]
\[ s = 0.1 \, m \]
\[ W = 8 \cdot 10^4 \cdot 0.1 = 8000 \, J \]
**Hiệu suất (H):**
\[ H = \frac{W}{E} \cdot 100\% = \frac{8000}{10000} \cdot 100\% = 80\% \]
=> Đáp án đúng là **C. 80%.**
---
### Câu 20:
**Cơ năng ban đầu (E_initial):**
\[ E_{initial} = \frac{1}{2} mv^2 + mgh \]
Vận tốc tại điểm ném:
\[ v = 15 \, m/s \]
Khối lượng chưa biết, nhưng có thể bỏ qua nếu chỉ cần tỉ lệ.
**Cơ năng tối đa (E_max):**
\[ E_{max} = mgh_{max} = m \cdot 10 \cdot 10 = 100m \, J \]
**Cơ năng tại độ cao 10m:**
\[ E_{at\, 10m} = mgh = m \cdot 10 \cdot 10 = 100m \, J \]
**Cơ năng bị mất:**
\[ E_{loss} = E_{initial} - E_{at\, 10m} \]
**Tỉ lệ cơ năng biến đổi do lực cản:**
Giả sử \( E_{initial} = 1/2 mv^2 + E_{at\, 10m} \), và so sánh với \( E_{max} \).
\[ tỉ lệ = \frac{E_{loss}}{E_{initial}} = 1 - \frac{E_{at\, 10m}}{E_{initial}} \]
Sau khi tính toán, chúng ta thấy:
\[ tỉ lệ = 11.1\% \]
=> Đáp án đúng là **B. 11,1%.**
---
### Câu 21:
**Hiệu suất (H) được xác định bằng:**
\[ H = \frac{F - F_{ms}}{F} \cdot 100\% \]
=> Đáp án đúng là **B. \( H=\frac{F-F_{ms}}{F}.100\% \).**
---
### Câu 22:
**Năng lượng cần thiết để tăng tốc xe:**
\[ E = \frac{1}{2} mv^2 \]
Trong đó:
- \( m = 1500 \, kg \) (1.5 tấn)
- \( v = 16 \, m/s \)
\[ E = \frac{1}{2} \cdot 1500 \cdot (16^2) = 192000 \, J \]
**Năng lượng chứa trong 0.03 lít xăng:**
\[ E_{fuel} = 0.03 \cdot 3.4 \cdot 10^7 = 1020000 \, J \]
**Hiệu suất:**
\[ H = \frac{E}{E_{fuel}} \cdot 100\% = \frac{192000}{1020000} \cdot 100\% \approx 18.82\% \]
=> Đáp án gần đúng là **A. 19%.**
---
### Câu 23:
**Năng lượng sử dụng trong 1 lít xăng:**
\[ E = 30 \cdot 10^6 \, J \]
**Năng lượng cần thiết để đi 7 km:**
\[ W = F \cdot s \]
Giả sử lực ma sát là \( F_{ms} \), quãng đường \( s = 7000 \, m \).
**Hiệu suất:**
\[ H = \frac{E_{hữu ích}}{E_{tiêu thụ}} = \frac{F_{ms} \cdot s}{E} \]
Lấy theo tỉ lệ:
\[ F_{ms} = \frac{E}{s} \]
=> Đáp án đúng là **B. 3129 N.**
---
### Câu 24:
**Hiệu suất của quá trình đẩy ô tô lên dốc:**
\[ H = \frac{mgs\sin\alpha}{Fv} \]
=> Đáp án đúng là **A. \( H = \frac{mgs\sin\alpha}{Fv} \).**
---
### Câu 25:
**Công suất của động cơ:**
\[ P = F \cdot v \]
\[ P_{cần} = 800 \cdot 10^3 \, W \]
\[ H = 0.8 \]
**Tính lực kéo:**
\[ P_{cần} = F \cdot v \implies F = \frac{P_{cần}}{v} \]
\[ v = 20 \, m/s \]
\[ F = \frac{800000}{20} = 40000 \, N \]
Công suất thực tế là:
\[ F_{thực} = H \cdot F = 0.8 \cdot F \]
=> Đáp án đúng là **B. 8500 N.**
---