Chọn một phương án A, B, C, hoặc D ứng với từ/ cụm từ thích hợp để hoàn thành câu. (3,0 điểm) 5. Learning English can open up many opportunities in______ global job market. A. ∅ B. a C. an D. the 6. E...

ADS
thumb up 1
thumb down
Trả lời câu hỏi của 🌺 Claire Beatrice Lafont (Catalina) ≽^•⩊•^≼ 🌺
  • Câu trả lời phải chính xác, đầy đủ dựa trên kiến thức xác thực:
    • ✔ Đối với câu hỏi trắc nghiệm: Đưa đáp án lựa chọn + giải thích lý do chọn đáp án.
    • ✔ Đối với câu hỏi tự luận: Đưa lời giải và đáp án cho câu hỏi.
    • ✔ Đối với câu hỏi trả lời ngắn: Đưa ra đáp án + giải thích lý do.
    • ✔ Chấp nhận sử dụng ảnh do thành viên viết tay, ảnh cần rõ nét, không bị mờ, vỡ ảnh.
  • Sử dụng ngôn ngữ rõ ràng, dễ hiểu.
  • Tránh đưa ra các ý kiến cá nhân mang tính chất chủ quan.
  • Nếu sử dụng thông tin từ nguồn khác, phải trích dẫn nguồn đầy đủ và chính xác.
  • Tuyệt đối không được sao chép các thông tin từ các trang khác, từ AI hoặc chatGPT.
ADS
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

16/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Tôi sẽ giúp bạn hoàn thành các câu. 5. Câu trả lời đúng: A. ∅ (không có từ nào khác trước global) Learning English can open up many opportunities in the global job market. 6. Câu trả lời đúng: A. in English is spoken widely in countless countries, making it a true global language. 7. Câu trả lời đúng: A. helpful Many students find it helpful to learn English through movies and TV shows. 8. Câu trả lời đúng: B. formations The Grand Canyon’s immense size and intricate formations make it one of the most visited natural landmarks in the world. 9. Câu trả lời đúng: b. is cooking There's a strange smell in here. Mother is cooking something.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
MinCynYT

16/02/2025

  1. Learning English can open up many opportunities in global job market.
  • Đáp án: B. a
  • Giải thích: "Job market" (thị trường việc làm) là một danh từ đếm được và có thể được coi là cụm từ "a global job market" (một thị trường việc làm toàn cầu).
  1. English is spoken widely countless countries, making it a true global language.
  • Đáp án: A. in
  • Giải thích: "In" (trong) là giới từ thích hợp để chỉ nơi chốn. "In countless countries" có nghĩa là "ở rất nhiều quốc gia".
  1. Many students find it to learn English through movies and TV shows.
  • Đáp án: A. helpful
  • Giải thích: "Helpful" (hữu ích) là một tính từ. Cấu trúc "find it + adj + to V" có nghĩa là "thấy cái gì đó như thế nào". Trong câu này, "it" thay thế cho việc học tiếng Anh, "helpful" miêu tả việc học đó.
  1. The Grand Canyon's immense size and intricate, visited natural landmarks in the world. make it one of the most
  • Đáp án: B. formations
  • Giải thích: "Formations" (sự hình thành) phù hợp với bối cảnh về vẻ đẹp của Grand Canyon. "Immense size and intricate formations" (kích thước lớn và sự hình thành phức tạp) mô tả đặc điểm tự nhiên của Grand Canyon.
  1. There's a strange smell in here. Mother something.
  • Đáp án: b. is cooking
  • Giải thích: "Is cooking" (đang nấu ăn) diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. "There's a strange smell in here" ám chỉ rằng có điều gì đó đang được nấu ăn.


Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
ADS

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi