Làm sao để có câu trả lời hay nhất?
24/02/2025
24/02/2025
Câu 78:
Phương trình hóa học: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O
Tỉ lệ a: b (KMnO₄ : FeSO₄) là: C. 2: 10 hay 1:5 (Đáp án bạn đưa ra không có đáp án đúng, tôi đã sửa lại)
Câu 79:
Phương trình hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl₃ + 3H₂
Tỉ lệ a: b (Al : HCl) là: C. 2: 6 hay 1:3
Câu 80:
Phương trình phản ứng: 4FeS₂ + 15O₂ → 2Fe₂O₃ + 8SO₂
Tỉ lệ a: b (FeS₂ : O₂) là: D. 4: 15
Câu 81:
Phương trình hóa học sau khi cân bằng: 4Fe(OH)₂ + O₂ → 2Fe₂O₃ + 4H₂O
Hệ số cân bằng của các chất trong sản phẩm (Fe₂O₃ và H₂O) lần lượt là: D. 2, 4
Câu 82:
Phương trình phản ứng: 2KMnO₄ + 10HCl → 2MnCl₂ + 2KCl + 5Cl₂ + 8H₂O
Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử Cl₂ tạo thành là: C. 5
Câu 83:
Phương trình phản ứng: 6HNO₃ + Fe → Fe(NO₃)₃ + 3NO₂ + 3H₂O
Tỉ lệ a: b (HNO₃ : Fe) là: A. 6: 1
Câu 84:
Phương trình hóa học: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O
Tỉ lệ a: c (Cu : Cu(NO₃)₂) là: A. 3: 3 hay 1:1 (Đáp án bạn đưa ra không có đáp án đúng, tôi đã sửa lại)
Câu 85:
Phương trình hóa học: 3C₂H₅OH + 2K₂Cr₂O₇ + 8H₂SO₄ → 3CH₃COOH + 2Cr₂(SO₄)₃ + 2K₂SO₄ + 11H₂O
Tỉ lệ chất khử (C₂H₅OH) : chất oxi hóa (K₂Cr₂O₇) là: A. 3: 2 (Đáp án bạn đưa ra không có đáp án đúng, tôi đã sửa lại)
Câu 86:
Phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl₂ → CaCl₂
Kết luận đúng là: D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Câu 87:
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium là: A. Ca + 2HCl → CaCl₂ + H₂
Câu 88:
Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất: D. CO
Câu 89:
Sulfur trong chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là: SO₂
Nếu bạn muốn hỏi bài tập
Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút
CÂU HỎI LIÊN QUAN
Top thành viên trả lời