Kẻ bảng phân tích tên đại lượng vật lí , kí hiệu , đơn vị , nội dung chương 3 vật lí lớp 11

thumb up 0
thumb down
Trả lời câu hỏi của Apple_ZYeW94GgGVWycRqYJJM8S6U97Sw1

Làm sao để có câu trả lời hay nhất?

  • Luôn có GIẢI THÍCH các bước giải
  • Không copy câu trả lời của Timi
  • Không sao chép trên mạng
  • Không spam câu trả lời để nhận điểm
  • Spam sẽ bị khóa tài khoản
CÂU TRẢ LỜI
avatar
Timi

28/02/2025

Trợ lý học tập AI - Câu trả lời này chỉ mang tính tham khảo
Dưới đây là bảng phân tích một số đại lượng vật lý cơ bản trong chương 3 - Điện tích và điện trường của chương trình Vật lý lớp 11: | Tên đại lượng | Kí hiệu | Đơn vị | Nội dung | |----------------------|----------|---------------|------------------------------------------------------------------------------------------| | Điện tích | Q | Coulomb (C) | Đại lượng đo lường mức độ tích điện của vật thể, có thể là dương hoặc âm. | | Điện trường | E | Newton trên Coulomb (N/C) hoặc Volt trên mét (V/m) | Một đại lượng vector mô tả lực tác dụng lên điện tích đặt trong trường điện. | | Điện thế | U | Volt (V) | Đại lượng đo lường năng lượng tiềm năng điện tại một điểm trong điện trường. | | Lực điện | F | Newton (N) | Lực tác dụng lên điện tích trong điện trường, được tính bằng công thức F = Q.E. | | Hằng số điện môi | ε₀ | Farad trên mét (F/m) | Hằng số liên quan đến khả năng dẫn điện của môi trường xung quanh trong điện trường. | | Độ lớn điện trường | | N/C hoặc V/m | Biểu thị độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm nhất định trong không gian. | | Điện năng | W | Joule (J) | Năng lượng do điện trường thực hiện công khi di chuyển điện tích. | Hy vọng bảng trên sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các đại lượng vật lý trong chương 3 của môn Vật lý lớp 11.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận
avatar
level icon
bu

28/02/2025

 

Tên đại lượng vật líKí hiệuĐơn vịNội dung
Cường độ dòng điệnIAmpe (A)Lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong một đơn vị thời gian.
Điện tíchqCulông (C)Đại lượng đặc trưng cho khả năng tương tác điện của vật.
Điện trởROhm (Ω)Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của vật liệu.
Hiệu điện thế (điện áp)UVôn (V)Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương giữa hai điểm trong điện trường.
Công suất điệnPWatt (W)Lượng điện năng tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
Điện năng tiêu thụAJun (J) hoặc kilôwatt-giờ (kWh)Lượng điện năng biến đổi thành các dạng năng lượng khác (nhiệt, ánh sáng,...)
Suất điện độngE (hoặc ε)Vôn (V)Đại lượng đặc trưng cho khả năng tạo ra dòng điện của nguồn điện.
Điện trở trongrOhm (Ω)Điện trở bên trong của nguồn điện.
Định luật Ohm cho đoạn mạchU = IR Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
Định luật Ohm cho toàn mạchI = E / (R + r) Cường độ dòng điện trong mạch kín bằng suất điện động của nguồn điện chia cho tổng điện trở của toàn mạch.
Công của nguồn điệnA<sub>ng</sub> = EItJun (J)Lượng điện năng mà nguồn điện cung cấp cho mạch điện trong thời gian t.
Hiệu suất của nguồn điệnH = (RI^2)/(EI) = R/(R+r)%Tỉ số giữa công suất mạch ngoài và công suất toàn phần của nguồn điện.
Ghép điện trở nối tiếpR<sub>tđ</sub> = R<sub>1</sub> + R<sub>2</sub> + ... + R<sub>n</sub>Ohm (Ω)Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp.
Ghép điện trở song song1/R<sub>tđ</sub> = 1/R<sub>1</sub> + 1/R<sub>2</sub> + ... + 1/R<sub>n</sub>Ohm (Ω)Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc song song.
Ghép nguồn điện nối tiếpE<sub>b</sub> = E<sub>1</sub> + E<sub>2</sub> + ... + E<sub>n</sub> ; r<sub>b</sub> = r<sub>1</sub> + r<sub>2</sub> + ... + r<sub>n</sub> Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn khi ghép nối tiếp.
Ghép nguồn điện song songE<sub>b</sub> = E ; 1/r<sub>b</sub> = 1/r<sub>1</sub> + 1/r<sub>2</sub> + ... + 1/r<sub>n</sub> Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn khi ghép song song (n nguồn giống nhau).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
0/5 (0 đánh giá)
thumb up 0
thumb down
0 bình luận
Bình luận

Nếu bạn muốn hỏi bài tập

Các câu hỏi của bạn luôn được giải đáp dưới 10 phút

Ảnh ads

CÂU HỎI LIÊN QUAN

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved